Đóng menu x

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT MỚI NHẤT

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT MỚI NHẤT

QCVN 09:2023/BTNMT

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT

(QCVN 09:2023/BTNMT do Cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường biên soạn, Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ Pháp chế trình duyệt; Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định và được ban hành theo Thông tư số 01/2023/TT-BTNMT ngày 13 tháng 03 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Thông tư số 01/2023/TT-BTNMT có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12 tháng 9 năm 2023.

QCVN 09:2023/BTNMT thay thế QCVN 09-MT:2015/BTNMT.

  • PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH:

Quy chuẩn này quy định giá trị giới hạn các thông số chất lượng nước dưới đất.

Quy chuẩn này áp dụng để đánh giá và giám sát chất lượng nguồn nước dưới đất, làm căn cứ để định hướng cho các mục đích sử dụng nước khác nhau.

  • ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG:

Quy chuẩn này áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà nước về môi trường và mọi tổ chức, cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân có các hoạt động liên quan đến chất lượng nước dưới đất trên lãnh thổ Việt Nam.

  • GIẢI THÍCH TỪ NGỮ:

Nước dưới đất trong Quy chuẩn này là nước tồn tại trong các tầng chứa nước dưới đất.

Thông số cơ bản trong Quy chuẩn này là các thông số được sử dụng để quan trắc định kỳ, liên tục để đánh giá chất lượng nước dưới đất.

Thông số gây ảnh hưởng tới sức khỏe con người được quy định trong Quy chuẩn này là các thông số có khả năng gây tổn hại tới sức khỏe khi nước dưới đất được con người trực tiếp sử dụng cho các mục đích khác nhau.

  • GIÁ TRỊ GIỚI HẠN TỐI ĐA CỦA CÁC THÔNG SỐ CHẤT LƯỢNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT:

 

TT

Thông số

Đơn vị

Giá trị giới hạn

Thông số cơ bản

1

pH

5,8 – 8,5

2

Tổng Coliform

MPN hoặc CFU/100ml

3

3

Nitrate (NO3 tính theo Nitơ)

mg/L

15

4

Amoni (NH4+ tính theo Nitơ)

mg/L

1

5

Chỉ số permanganat

mg/L

4

6

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

mg/L

1500

7

Độ cứng (tính theo CaCO3)

mg/L

500

8

Arsenic (As)

mg/L

0,05

9

Chloride (Cl)

mg/L

250

Thông số ảnh hưởng sức khỏe con người

10

Nitrite (NO2 tính theo Nitơ)

mg/L

1

11

Fluoride (F)

mg/L

1

12

Sulfate (SO42-)

mg/L

400

13

Cadmi (Cd)

mg/L

0,005

14

Cyanide (CN)

mg/L

0,01

15

Thuỷ ngân (Hydrargyrum) (Hg)

mg/L

0,001

16

Chì (Plumbum) (Pb)

mg/L

0,01

17

Tổng Chromi (Cr)

mg/L

0,05

18

Đồng (Cuprum) (Cu)

mg/L

1

19

Kẽm (Zincum) (Zn)

mg/L

3

20

Nickel (Ni)

mg/L

0,02

21

Mangan (Mn)

mg/L

0,5

22

Sắt (Ferrum) (Fe)

mg/L

5

23

Seleni (Se)

mg/L

0,01

24

Aldrin (C12H8Cl6)

mg/L

0,0001

25

Lindane (C6H6Cl6)

mg/L

0,00002

26

Dieldrin (C12H8Cl6O)

mg/L

0,0001

27

Tổng DDT (1,1′-(2,2,2-Trichloroethane-1,1-diyl) bis(4-chlorobenzene) (C14H9Cl5)

mg/L

0,001

28

Heptachlor & Heptachlorepoxide (C10H5Cl7 & C10H5Cl7O)

mg/L

0,001

29

Diazinon (C12H21N2O3PS)

mg/L

0,02

30

Parathion (C10H14NO5PS)

mg/L

0,06

31

Phenol (C6H5OH)

mg/L

0,001

32

Trichloroethylene (CH2Cl3)

mg/L

0,03

33

Tetrachloroethylene PCE (C2Cl4)

mg/L

0,01

34

1,1,1-trichloroethylene (C2H3Cl3)

mg/L

0,15

35

Benzene (C6H6)

mg/L

0,015

36

Toluene (C6H5CH3)

mg/L

1

37

Ethylbenzene (C8H10)

mg/L

0,45

38

Xylene (C6H4(CH3)2)

mg/L

0,75

39

Tổng hoạt độ phóng xạ α

Bq/L

0,1

40

Tổng hoạt độ phóng xạ β

Bq/L

1

41

E. Coli

MPN hoặc CFU/100ml

Không phát hiện

 

– – – – – – -***- – – – – – –

TRUNG TÂM ỨNG PHÓ SỰ CỐ AN TOÀN MÔI TRƯỜNG (ESE)

Địa chỉ: Số 05B Phổ Quang, Phường 2, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh

SĐT: 0938822715 (Mr Sang)

Email: thanhsang@ungphosuco.vn / trungtam@ungphosuco.vn

Bình luận

Tel: 090306 3599