Danh mục tiền chất công nghiệp
Danh mục tiền chất công nghiệp gồm những chất nào? Quy định ở đâu? Cám ơn Trung tâm! (Câu hỏi từ anh G., Quận Gò Vấp)
Trả lời:
Tiền chất công nghiệp là các hóa chất được sử dụng làm nguyên liệu, dung môi, chất xúc tiến trong sản xuất, nghiên cứu khoa học, phân tích, kiểm nghiệm, đồng thời là các hóa chất không thể thiếu trong quá trình điều chế, sản xuất chất ma túy, được quy định trong danh mục do Chính phủ ban hành. Danh mục tiền chất công nghiệp được phân theo mức độ nguy hiểm để quản lý, kiểm soát cho phù hợp, gồm tiền chất công nghiệp Nhóm 1 và tiền chất công nghiệp Nhóm 2:
a) Tiền chất công nghiệp Nhóm 1 gồm các hóa chất thiết yếu được sử dụng trong quá trình điều chế, sản xuất chất ma túy;
b) Tiền chất công nghiệp Nhóm 2 gồm các hóa chất được sử dụng làm chất phản ứng hoặc làm dung môi trong quá trình điều chế, sản xuất chất ma túy.
Danh mục tiền chất công nghiệp được quy định tại Nghị định 113/2017/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất.
Danh mục tiền chất công nghiệp bao gồm những chất sau:
Tiền chất công nghiệp(2) nhóm 1 | |||||
785. |
1 – phenyl – 2 -propanon | 1 – phenyl – 2 -propanone | 29143100 | 103-79-7 | C9H10O |
786. |
Axetic anhydrit | Acetic anhydride | 29152400 | 108-24-7 | C4H6O3 |
787. |
Axít anthranilic | Anthranilic acid | 29224300 | 118-92-3 | C7H7NO2 |
788. |
Axít lysergic | Lysergic acid | 29396300 | 82-58-6 | C16H16N2O2 |
789. |
Axít phenyl axetic | Phenylacetic acid | 29163400 | 103-82-2 | C8H8O2 |
790. |
Axít N – axetyl anthranilic | N – acetylanthranilic acid | 29242300 | 89-52-1 | C9H9NO3 |
791. |
Alpha-phenyl acetoacetonitril (APAAN) | Alpha-phenyl acetoacetonitrile (APAAN) | 29269000 | 4468-48-8 | C10H9NO |
792. |
Gamma-butyro lacton (GBL) | Gamma-butyro lactone (GBL) | 29322050 | 96-48-0 | C4H6O2 |
793. |
Isosafrol | Isosafrole | 29329100 | 120-58-1 | C10H10O2 |
794. |
Piperonal | Piperonal | 29329300 | 120-57-0 | C8H6O3 |
795. |
Piperonyl metyl keton | Piperonyl methyl ketone | 29329200 | 4676-39-5 | C6H5C10H10O3 |
796. |
Safrol | Safrole | 29329400 | 94-59-7 | C10H10O2 |
797. |
Tinh dầu hay bất kỳ hỗn hợp nào có chứa Safrol, Isosafrol | Essential oil or any mixture containing Safrole, Isosafrole | – | – | – |
|
Tiền chất công nghiệp nhóm 2 | ||||
798. |
Axít axetic | Acetic acid | 29152100 | 64-19-7 | C2H4O2 |
799. |
Axít clohydric | Hydrochloric acid | 28061000 | 7647-01-0 | HCl |
800. |
Axít formic | Formic Acid | 29151100 | 64-18-6 | CH2O2 |
801. |
Axít sunfuric | Sulfuric acid | 2807.00.00 | 7664-93-9 | H2SO4 |
802. |
Axít tartaric | Tartaric acid | 2918.12.00 | 526-83-0 | C4H6O6 |
803. |
Axeton | Acetone | 29141100 | 67-64-1 | C3H6O |
804. |
Axetyl clorit | Acetyl chloride | 29159070 | 75-36-5 | CH3COCl |
805. |
Amoni format | Ammonium formate | 29151200 | 540-69-2 | HCO2NH4 |
806. |
Benzaldehyt | Benzaldehyde | 29122100 | 100-52-7 | C7H6O |
807. |
Benzyl xyanid | Benzyl cyanide | 29269095 | 140-29-4 | C8H7N |
808. |
Diethylamin | Diethylamine | 29211950 | 109-89-7 | C4H11N |
809. |
Dietyl ete | Diethyl ether | 29091100 | 60-29-7 | C4H10O |
810. |
Etylen diaxetat | Ethylene diacetate | 29153900 | 111-55-7 | C6H10O4 |
811. |
Formamit | Formamide | 29241900 | 75-12-7 | CH3NO |
812. |
Kali permanganat | Potassium permanganate | 28416100 | 7722-64-7 | KMnO4 |
813. |
Metyl etyl keton | Methyl ethyl ketone | 29141200 | 78-93-3 | C4H8O |
814. |
Methylamin | Methylamine | 29211100 | 74-89-5 | CH5N |
815. |
Nitroethan | Nitroethane | 290420.00 | 79-24-3 | C2H5NO2 |
816. |
Piperidin | Piperidine | 29333290 | 110-89-4 | C5H11N |
817. |
Toluen | Toluene | 29023000 | 108-88-3 | C7H8 |
819. |
Thionyl cloric | Thionyl chloride | 28121095 | 7719-09-7 | SOCl2 |
Mong rằng sự tư vấn của bộ phận tư vấn an toàn sẽ giúp bạn lựa chọn phương án thích hợp nhất để giải quyết những vướng mắc của mình. Vui lòng liên hệ Tổng đài tư vấn pháp luật miễn phí 1900 0340 để nhận được ý kiến tư vấn chính xác nhất.
–
Nếu quý vị cần thêm thông tin thì vui lòng liên hệ Trung tâm ứng phó sự cố an toàn môi trường
Address: 160 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 6, Quận 3, TP. HCM
Hotline: 1900 0340 | Tel: 0903 063 599 (Ms Vân) – 0938 040 020 (Ms Linh)
Email: trungtam@ungphosuco.vn
Các khóa học cấp chứng chỉ và tập huấn an toàn lao động
Bình luận