Các tính chất của Axit phosphoric (H3PO4)
I. ĐẶC TÍNH LÝ, HÓA CỦA HÓA CHẤT | |
Trạng thái vật lý: chất lỏng | Điểm sôi (1580C) |
Màu sắc: không màu | Điểm nóng chảy (210C) |
Mùi đặc trưng; mùi axit | Điểm bùng cháy (0C) (Flash point) theo phương pháp xác định : chưa có thông tin |
Áp suất hóa hơi (mm Hg) ở nhiệt độ, áp
suất tiêu chuẩn 0.3 kPa ( @ 200C |
Nhiệt độ tự cháy (0C): chưa có thông tin |
Tỷ trọng hơi (Không khí = 1) ở nhiệt độ,
áp suất tiêu chuẩn |
Giới hạn nồng độ cháy, nổ trên (% hỗn hợp với không khí): chưa có thông tin |
Độ hòa tan trong nước: tan nhiều | Giới hạn nồng độ cháy, nổ dưới (% hỗn hợp
với không khí): chưa có thông tin |
Độ PH : axit có độ mạnh trung bình | Tỷ lệ hóa hơi: chưa có thông tin |
Khối lượng riêng (kg/m3): chưa có thông tin | Tỷ trọng hơi 3.4 (không khí =1) |
II. MỨC ỔN ĐỊNH VÀ KHẢ NĂNG HOẠT ĐỘNG CỦA HÓA CHẤT | |
1. Tính ổn định (ổn định, bên nhiệt, khi mất nước chuyển thành axit pyrophosphorous và một số chất khác
2. Khả năng phản ứng: – Phản ứng phân hủy và sản phẩm của phản ứng phân hủy: Phân hủy khi tiếp xúc với rượu, andehyt, cyanua, xeton, este, sunfit, các chất hữu cơ bị halogen hóa hình thành các khói độc – Các phản ứng nguy hiểm (ăn mòn, cháy, nổ, phản ứng với môi trường xung quanh): Phản ứng với nhiều kim loại tạo thành khí H2 dễ cháy nổ, phản ứng mãnh liệt với các bazo. |
– Các chất xung khắc: bột kim loại, bazo mạnh, hợp chất có chứa sắt
– Phản ứng trùng hợp: mãnh liệt |
||||||
III. THÔNG TIN VỀ ĐỘC TÍNH | ||||||
Tên thành phần | Loại ngưỡng | Kết quả | Đường tiếp xúc | Sinh vật thử | ||
H3PO4 | LD50 | 1530 mg/kg
bw |
Miệng | Chuột | ||
H3PO4 | LD50 | 2740 mg/kg
bw |
Da | Thỏ | ||
H3PO4 | LC50 | >850
mg/m3/1h |
Xông | Chuột | ||
H3PO4 | Chết | 100 | Uống | Cừu | ||
H3PO4 | LDLO | 200mg/kg | Người | |||
1. Các ảnh hưởng mãn tính với ngƣời (Ung thư, độc sinh sản, biến đổi gen …) Không xem là chất ung thư
2. Các ảnh hưởng độc khác H3PO4 là chất ăn da mạnh, kích thích mắt, màng ngày, mô và da. Nhiễm độc bởi axit có thể làm tổn thương và đau đớn cục bộ hoặc toàn thân. Tác dụng vào mắt làm viêm màng kết và hóa sừng; đau đơn, chảy nước mắt và sợ ánh sách. Nuốt vào bụng làm đau mãnh liệt khoang miệng, cổ họng, thực quản, dạ dày, khoang bụng; ho và thường nôn với vệt nâu và máu; ăn lủng thực quản dạ dày và đôi khi lủng ruột |
||||||
IV. THÔNG TIN VỀ SINH THÁI | ||||||
1. Độc tính với sinh vật | ||||||
Tên thành phần | Loại sinh vật | Chu kỳ ảnh hưởng | Kết quả | |||
H3PO4 | Lepomis
macrochirus |
96 giờ | LC50, Ph= 3.0-3.5 | |||
H3PO4 | Daphnia magna | 12 giờ | LC50 Ph=3.4 | |||
H3PO4 | Daphnia pulex | 12 giờ | LC50 Ph=3.4 | |||
H3PO4 | Daphnia pulex | 12 giờ | LC50 Ph=3.4 | |||
H3PO4 | Gammarus
fossarum |
12 giờ | LC50 Ph=3.4 | |||
2. Tác động trong môi trường
– Mức độ phân hủy sinh học: chưa có thông tin – Chỉ số BOD và COD: chưa có thông tin – Sản phẩm của quá trình phân hủy sinh học: chưa có thông tin – Mức độc tính của sản phẩm phân hủy sinh học: chưa có thông tin |
Bình luận