Nhận dạng đặc tính nguy hiểm của Axit phosphoric (H3PO4)
Số CAS: 7664-38-2
Số UN: 1805 Số đăng ký EC: Chưa có thông tin Số chỉ thị nguy hiểm của các tổ chức xếp loại : Chưa có thông tin Số đăng ký danh mục Quốc gia khác : Chưa có thông tin |
|||||
I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT | |||||
– Tên thường gọi của chất: Axit phosphoric | Mã sản phẩm (nếu có) | ||||
– Tên thương mại: Acid Phosphoric | |||||
– Tên khác: Chưa có thông tin | |||||
– Tên nhà cung cấp , địa chỉ:
Điện thoại: 84 8 22001408 – Fax: 84 8 62584327 |
Địa chỉ liên hệ trong trường hợp khẩn cấp: | ||||
– Mục đích sử dụng: | |||||
II. THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN CÁC CHẤT | |||||
Tên thành phần nguy hiểm | Số CAS | Công thức hóa học | Hàm lượng
(% theo trọng lượng) |
||
Acid Phosphoric | 7664-38-2 | H3PO4 | 55-95% | ||
Nước | 7732-18-5 | H2O | 12-40% | ||
III. NHẬN DẠNG ĐẶC TÍNH NGUY HIỂM CỦA HÓA CHẤT | |||||
1. Mức xếp loại nguy hiểm (theo số liệu hợp lệ có sẵn của các quốc gia, tổ chức thử nghiệm. Ví dụ: EU, Mỹ, OSHA…)
Tỷ lệ J.T. Baker SAF-T-DÂT (TK) Tiếp xúc: 4 – Rất cao; Sức khỏe: 3- Cao (độc); Dễ cháy: 0 – Không cháy; Phản ứng: 2- Trung bình; Phân loại theo GHS: – Độ độc cấp tính ( miệng) – Loại 4; – Độ độc cấp tính (da): Loại 5; – Ăn mòn/ kích ứng da: Loại 1A-1C; – Thiệt hại mắt nghiêm trọng: Loại 1; NFPA 704 (USA): H 3 F 0 R ) EU: C (Chất ăn mòn); R: 34 (Chất gây bỏng) 2. Cảnh báo nguy hiểm Tiếp xúc với da và mắt, ảnh hưởng môi trường thủy sinh; Tác dụng với kim loại và giải phóng H2 là khí dễ cháy nổ. Chất ăn mòn, oxy hóa độ mạnh trung bình 3. Các đường tiếp xúc và triệu chứng – Đường mắt: Đau, đỏ, mờ mắt, bỏng sâu nghiêm trọng; – Đường thở: có cảm giác rát ho, thở gấp, đau cổ họng; – Đường da: đỏ, đau, bỏng, phồng rộp; – Đường tiêu hóa: Đau ở khoang bụng, cảm giác bỏng rát, bị sốc và suy sụp; – Đường tiết sữa: chưa có thông tin. |
Bình luận