QUY ĐỊNH KỸ THUẬT CÁC GIÁ TRỊ GIỚI HẠN CỦA KHÔNG KHÍ XUNG QUANH THEO QCVN 05:2023/BTNMT
QCVN 05:2023/BTNMT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ
National technical regulation on Air Quality
Giá trị giới hạn tối đa của các thông số cơ bản trong không khí xung quanh được quy định tại Bảng 1.
Bảng 1: Giá trị giới hạn tối đa các thông số cơ bản trong không khí xung quanh
Đơn vị: μg/Nm3
TT |
Thông số |
Trung bình 1 giờ |
Trung bình 8 giờ |
Trung bình 24 giờ |
Trung bình năm |
|
1 |
SO2 |
350 |
– |
125 |
50 |
|
2 |
CO |
30.000 |
10.000 |
– |
– |
|
3 |
NO2 |
200 |
– |
100 |
40 |
|
4 |
O3 |
200 |
120 |
– |
– |
|
5 |
Tổng bụi lơ lửng (TSP) |
300 |
– |
200 |
100 |
|
6 |
Bụi PM10 |
– |
– |
100 |
50 |
|
7 |
Bụi PM2,5 |
– |
– |
50 |
45(*) |
25 |
Ghi chú:
– Dấu ( – ) là không quy định – (*): Giá trị nồng độ áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2026. |
||||||
Giá trị giới hạn tối đa của các thông số độc hại trong không khí xung quanh được quy định tại Bảng 2.
Bảng 2: Giá trị giới hạn tối đa của một số chất độc hại trong không khí xung quanh
Đơn vị: μg/Nm3
TT |
Thông số |
Thời gian trung bình |
Giá trị giới hạn |
Các hợp chất vô cơ |
|||
1 |
Chì (Plumbum) (Pb) và các hợp chất (tính theo Chì) |
24 giờ |
1,5 |
2 |
Arsenic (As) và các hợp chất (tính theo As) |
1 giờ |
0,03 |
3 |
Arsenic Trihydride (AsH3) |
1 giờ |
0,3 |
4 |
Hydrochloride (HCl) |
24 giờ |
60 |
5 |
Acid Nitric (HNO3) |
1 giờ |
400 |
24 giờ |
150 |
||
6 |
Acid Sulfuric (H2SO4) |
1 giờ |
300 |
24 giờ |
50 |
||
7 |
Tinh thể Silic oxide hô hấp (SiO2) |
1 giờ |
150 |
24 giờ |
50 |
||
8 |
Amiăng trắng nhóm serpentine |
24 giờ |
1 sợi/m3 |
9 |
Cadmi (Cd) và các hợp chất (tính theo Cd) |
1 giờ |
0,4 |
8 giờ |
0,2 |
||
10 |
Chlorine (Cl2) |
1 giờ |
100 |
24 giờ |
30 |
||
11 |
Chromi (6+) (Cr6+) và các hợp chất |
1 giờ |
0,007 |
24 giờ |
0,003 |
||
12 |
Hydrofluoride (HF) |
1 giờ |
20 |
24 giờ |
5 |
||
13 |
Hydro Cyanide (HCN) |
1 giờ |
10 |
14 |
Mangan và hợp chất (tính theo MnO2) |
1 giờ |
10 |
24 giờ |
8 |
||
15 |
Nickel (Ni) và các hợp chất (tính theo Ni) |
24 giờ |
1 |
16 |
Thủy ngân (Hydrargyrum) (Hg) và các hợp chất (tính theo Hg) |
24 giờ |
0,3 |
17 |
Natri hydroxide (NaOH) |
24 giờ |
10 |
Các hợp chất hữu cơ |
|||
18 |
Acrolein (CH2=CHCHO) |
1 giờ |
50 |
19 |
Acrylonitrile (CH2=CHCN) |
24 giờ |
45 |
20 |
Aniline (C6H5NH2) |
1 giờ |
50 |
24 giờ |
30 |
||
21 |
Benzene (C6H6) |
1 giờ |
22 |
22 |
Benzidine (NH2C6H4C6H4NH2) |
1 giờ |
KPH |
23 |
Chloroform (CHCl3) |
24 giờ |
16 |
24 |
Tổng Hydrocarbon (CxHy) |
1 giờ |
5000 |
24 giờ |
1500 |
||
25 |
Formaldehyde (HCHO) |
1 giờ |
20 |
26 |
Naphthalene (C10H8) |
8 giờ |
500 |
24 giờ |
120 |
||
27 |
Phenol (C6H5OH) |
1 giờ |
10 |
28 |
Tetrachloethylene (C2Cl4) |
24 giờ |
100 |
29 |
Vinyl chloride (CICH=CH2) |
24 giờ |
26 |
Các hợp chất gây mùi khó chịu |
|||
30 |
Ammonia (NH3) |
1 giờ |
200 |
31 |
Acetaldehyde (CH3CHO) |
1 giờ |
45 |
32 |
Acid Propionic (CH3CH2COOH) |
8 giờ |
300 |
33 |
Hydrosulfide (H2S) |
1 giờ |
42 |
34 |
Mercaptan tính theo Methyl Mercaptan (CH3SH) |
1 giờ |
50 |
24 giờ |
20 |
||
35 |
Styrene (C6H5CH=CH2) |
24 giờ |
260 |
36 |
Toluene (C6H5CH3) |
1 giờ |
500 |
37 |
Xylene (C6H4(CH3)2) |
1 giờ |
1000 |
Lưu ý: Ban hành theo thông tư số 01/2023/TT-BTNMT ngày 13 tháng 03 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. Thông tư có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12/09/2023.
******
THÔNG TIN LIÊN HỆ
TRUNG TÂM ỨNG PHÓ SỰ CỐ AN TOÀN MÔI TRƯỜNG – ESE
Số 05B Phổ Quang, Phường 2, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
0938 497 066 (Ms.Phụng)
doanphung@ungphosuco.vn – trungtam@ungphosuco.vn
Bình luận