Đóng menu x

Thuật ngữ và định nghĩa của an toàn cháy

Danh mục cơ sở phải quản lý phòng cháy chữa cháy

Thuật ngữ và định nghĩa của an toàn cháy

Thuật ngữ và định nghĩa của an toàn cháy được quy định tại tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5303:1990 An toàn cháy – Thuật ngữ và Định nghĩa

Tiêu chuẩn này qui định các thuật ngữ và định nghĩa của những khái niệm về an toàn cháy; thống nhất áp dụng trong nghiên cứu, giảng dạy, sản xuất và đời sống thuộc lĩnh vực phòng cháy chữa cháy và các lĩnh vực chuyên môn khác liên quan;

Thuật ngữ và định nghĩa của an toàn cháy

Thuật ngữ

Định nghĩa

1

2

Khái niệm chung
 Hệ thống phòng cháy

Fire prevention system

Tổng hợp tất cả các yêu cầu, các biện pháp, các phương tiện và các phương pháp nhằm loại trừ khả năng phát sinh đám cháy
 Hệ thống chống cháy

Fire protection

Tổng hợp tất cả các yêu cầu, các biện pháp, các phương tiện và các phương pháp nhằm ngăn ngừa cháy, hạn chế lan truyền, đảm bảo dập tắt đám cháy, ngăn chặn các yếu tố nguy hiểm và có hại đối với người, hạn chế đến mức thấp nhất thiệt hại về tài sản
 An toàn cháy

Fire

Tình trạng hoặc tính chất của các sản phẩm, các phương pháp, phương tiện sản xuất và các khu vực đảm bảo loại trừ được khả năng phát sinh cháy và hạn chế được hậu quả khi cháy xẩy ra nhờ các biện pháp tổ chức, các giải pháp kĩ thuật và công nghệ
 Nguy cơ cháy

Threat of fire

Tình trạng đặc trưng bởi khả năng trực tiếp phát sinh cháy
 Nguy hiểm cháy

Fire hazard

Khả năng phát sinh và phát triển đám cháy có sẵn trong vật chất, trong tình trạng môi trường hoặc trong quá trình nào đó
 Sự thoát nạn

Evacuation

Sự sơ tán người từ vùng nguy hiểm cháy theo các lối thoát ra vùng an toàn
 kế hoạch thoát nạn

Evacuation plan

Văn bản chỉ dẫn lối, cửa thoát nạn và qui định cách ứng xử của mọi người, nhiệm vụ của những người có trách nhiệm khi tổ chức thoát nạn khỏi đám cháy
 Chất chống cháy Fire protection Chất làm cho chất cháy khó bị đốt cháy hoặc làm giảm tính cháy của chúng bằng cách bao phủ, ngâm tẩm hoặc gây phản ứng hoá học
 Các chỉ số kĩ thuật an toàn
 Các chỉ số nguy hiểm cháy

Indexes of fire hazad

Các giá trị định lượng đặc trưng cho sự nguy hiểm cháy được xác định khi thử nghiệm chuẩn
 Nhiệt độ bùng cháy

Flashing temperature

Nhiệt độ thấp nhất của chất cháy, ở nhiệt độ đó lượng hơi, khi bốc lên trên bề mặt của nó tạo với không khí hỗ hợp khi có nguồn gây cháy tác động sẽ bùng lửa nhưng lại tắt ngay
 Nhiệt độ bốc cháy

Inflammation temperature

Nhiệt độ thấp nhất của chất cháy, ở nhiệt độ đó khi có nguồn gây cháy tác động chát cháy sẽ bốc cháy có ngọn lửa và tiếp tục cháy sau khi không còn nguồn gây cháy
 Nhiệt độ tự bốc cháy

Self – inflammation

Nhiệt độ thấp nhất của chất cháy, ở nhiệt độ đó tốc độ phản ứng toả nhiệt tăng mạnh dẫn tới sự bốc cháy có ngọn lửa
 Nhiệt độ tự nung nóng

Self – baked temperature

Nhiệt độ thấp nhất của chất cháy, ở nhiệt độ đó bắt đầu quá trình tự nung nóng
 Giới hạn nồng độ bốc cháy

Limited concentration of inflammation

Giới hạn dưới hoặc giới hạn trên của chất cháy (hơi, khí, bụi cháy) trong hỗn hợp của nó với chất ôxi hoá có thể bốc cháy khi có tác động của nguồn gây cháy
 Giới hạn nhiệt độ bốc cháy

Limited temperature of inflammation

Giới hạn dưới hoặc giới hạn trên của nhiệt độ chất cháy tương ứng với giới hạn dưới hoặc giới hạn trên của nồng độ bốc cháy
 Giới hạn ôxi

Oxygen limit

Nồng độ ôxi trong hỗn hợp chất cháy, chất trơ và ôxi, khi thấp hơn nồng độ này không thể gây cháy hỗn hợp với bất kì nồng độ nào của chất cháy trong hỗn hợp
 Tốc độ cháy hoàn toàn

Burning out speed

Khối lượng hoặc thể tích chất cháy bị thiêu huỷ trên một đơn vị bề mặt trong một đơn vị thời gian
 Tốc độ lan truyền của đám cháy

Fire spreading speed

Khoảng cách lan truyền của ngọn lửa theo phương ngang hoặc phương đứng trong một đơn vị thời gian
 Nồng độ dập tắt nhỏ nhất dập cháy theo thể tích

Minimum concentration of fire extinguishing substance in volume

Nồng độ dập tắt nhỏ nhất của chất cháy cháy trong không khí đủ để dập tắt ngọn lửa khuếch tán của chất cháy khi dập tắt theo thể tích
 Nồng độ nhỏ nhất của chất trơ

Minimum concentration of inert substance

Nồng độ nhỏ nhất của chất trơ trong hỗn hợp chất trơ và chất cháy đủ để hỗn hợp không thể cháy
 Cơ chế bốc cháy
 Sự bốc cháy

Inflammation

Sự phát sinh cháy do tác động của nguồn cháy
  Tính bốc cháy

Inlammability

Khả năng bốc cháy của vật cháy trong những điều kiện tồn tại cụ thể của chúng
 Chất dễ bốc cháy

Substance with high inflammation

Chất có thể bốc cháy do tác động tức thời của nguồn gây cháy có năng lượng thấp
 Chất khó bốc cháy

Substance with low inflammation

Chất chỉ bốc cháy do tác động của nguồn gây cháy có năng lượng cao hoặc do tác động lâu của nguồn gây cháy
 Sự gây cháy

Firing

Tác động của nguồn gây cháy bên ngoài lên chất cháy đến sự bốc cháy
 Nguồn gây cháy

Firing souce

Nguồn năng lượng dẫn đến sự cháy của vật chất
 Vùng bốc cháy Inflammation zone Vùng nồng độ cháy trong đó hỗn hợp của nó với chất ôxy hoá có thể bốc cháy khi có tác động của nguồn gây cháy và tiếp tục tự cháy lan trong hỗn hợp
 Sự tự nung nóng

Self – baking

Sự tăng nhiệt độ của vật chất do các quá trình hoá, lí, sinh học toả nhiệt ở bên trong với những điều kiện tồn tại thích hợp cho sự tích nhiệt của vật chất
 Tự cháy

Self – burning

Sự phát sinh cháy không do tác động của năng lượng bên ngoài mà do sự gia tăng nhiệt của các phản ứng bên trong vật chất
 Chất tự cháy

Self – burning substance

Chất tự phát sinh cháy trong những điều kiện xác định không có tác động của năng lượng bên ngoài
 Sự nhiệt phân

Pyrolysis

Phản ứng hoá học không thuận nghịch do kết quả tăng nhiệt độ
 Quá trình cháy
 Sự cháy

Burning

Phản ứng ôxi hoá, toả nhiệt và phát sáng
 Tính cháy

Combustibility

Khả năng cháy của vật chất trong những điều kiện tồn tại của chúng
 Chất dễ cháy

Combustible substance

Chất có thể bốc cháy, cháy âm ỉ hoặc cacbon hoá khi có tác động của nguồn gây cháy và có khả năng tiếp tục cháy kể cả khi không còn nguồn gây cháy
 Chất khó cháy

Uninflammable substance

Chất có thể bốc cháy, cháy âm ỉ hoặc cacbon hoá khi có tác động của nguồn gây cháy và không có khả năng tiếp tục cháy kể cả khi không còn nguồn gây cháy
 Chất không cháy

Incombustible substance

Chất không bốc cháy, không cháy âm ỉ và không cacbon hoá khi có tác động của nguồn gây cháy
 Lửa – Fire Hình dạng bên ngoài biểu hiện sự cháy kèm theo phát sáng
 Ngọn lửa – Fire Hình dạng bên ngoài biểu hiện sự cháy ở thể khí hoặc mây bụi
 Tia lửa – Spark Phân tử nóng sáng của vật chất bị bắn ra hoặc phóng điện trong khí
 Sự nung sáng

Incandescence

Trạng thái nung nóng của chất rắn, đặc trưng bởi sự toả nhiệt và phát sáng
 Sự cháy âm ỉ

Smolder

Cháy không thành ngọn lửa của chất rắn hữu cơ, thường xảy ra khi không đủ ôxi và tạo khói
 Sự cacbon hoá

Carbonization

Sự tạo thành cacbon và tro do kết quả nhiệt phân hoặc cháy không hoàn toàn các chất hữu cơ
 Sản phẩm cháy

Combustion prodúct

Vật chất được tạo ra do cháy
 Sự cháy hoàn toàn

Burning out

Sự cháy mà sản phẩm cháy là chất không cháy
 Khói – Smoke Thể nhìn thấy được trong không khí gồm các phần tử rắn, lỏng và khí tạo ra khi cháy
 Đám cháy
 Sự đốt cháy

Combustion

Sự gây cháy có chủ định và kiểm soát được
 Đám cháy – Fire Sự cháy không kiểm soát được có thể gây thiệt hại về người, tài sản
 Sự lan truyền đám cháy  – Fire spreading Sự lan truyền của lửa ở trong các phòng, trong các công trình ở khu vực ngoài trời hoặc từ nơi này sang nơi khác
 Sự phát triển đám cháy   – Fire growth Sự gia tăng của vùng cháy và vùng tác động của những yếu tố nguy hiểm của đám cháy
 Nguyên nhân gây ra đám cháy – Fire cause Điều kiện và (hoặc) tình trạng trực tiếp gây ra đám cháy
 Thiệt hại do đám cháy – Fire loss Sự thiệt hại về người, tài sản do đám cháy gây ra
 Chữa cháy
 Chữa cháy Fire- fighting operations Hoạt động của người và phương tiện chữa cháy, với việc áp dụng các phương pháp để ngăn chặn sự lan truyền và dập tắt đám cháy
 Dập tắt hoàn toàn Fire liquidation Hoạt động của người và phương tiện chữa cháy, với việc áp dụng các phương pháp nhằm dập tắt hoàn toàn đám cháy và loại trừ khả năng cháy trở lại
 Hạn chế sự phát triển của đám cháy Fire localization Các biện pháp và hoạt động của người nhằm ngăn chặn đám cháy lan truyền và tạo điều kiện để dập tát đám cháy có hiệu quả
 Chất dập cháy Fire extingguishing agent Chất có các tính chất lí, hóa tạo ra điều kiện để làm ngừng cháy và dập tắt cháy
 Phương pháp chữa cháy – Method of fire fighting Phương pháp sử dụng các chất dập cháy với các thiết bị cần thiết và những phương tiện khác để ngăn chặn sự lan truyền và dập tắt đám cháy
 Cung cấp nước chữa cháy – Fire fighting water supply Tổng hợp các biện pháp và phương tiện, dụng cụ để dự trữ và vận chuyển nước sử dụng để chữa cháy

Mong rằng sự tư vấn của bộ phận tư vấn an toàn sẽ giúp bạn lựa chọn phương án thích hợp nhất để giải quyết những vướng mắc của mình. Vui lòng liên hệ Tổng đài tư vấn pháp luật miễn phí 1900 0340 để nhận được ý kiến tư vấn chính xác nhất.

Nếu quý vị cần thêm thông tin thì vui lòng liên hệ Trung tâm ứng phó sự cố môi trường

Hotline: 1900 0340   |  Tel: 0903 063 599 (Ms Vân) 

Email: trungtam@ungphosuco.vn

Các khóa học cấp chứng chỉ và tập huấn an toàn lao động

 

 

Chưa có dữ liệu!

Bình luận

Tel: 090306 3599