Thông số kỹ thuật liên quan đến bức xạ nhiệt khi cháy khí đốt
QCVN 01:2019/BCA
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY CHO KHO CHỨA, CẢNG XUẤT, NHẬP VÀ TRẠM PHÂN PHỐI KHÍ ĐỐT
Một số thông số kỹ thuật liên quan đến bức xạ nhiệt khi cháy khí đốt
Bảng A.1 – Tương quan năng suất bức xạ nhiệt, kW/m2, với khoảng cách và lưu lượng của đám cháy LPG khi phun thành dòng
STT |
Lưu lượng khí đốt hóa lỏng, Kg/giây |
Khoảng cách đến ngọn lửa, м |
||||||||||
5 |
10 |
15 |
20 |
25 |
30 |
40 |
50 |
60 |
70 |
80 |
||
1 |
1 |
8,4 |
4,2 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2 |
2 |
12,6 |
6,3 |
5,6 |
2,8 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
3 |
3 |
14,0 |
7,8 |
7,0 |
4,2 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
4 |
5 |
– |
9,2 |
8,4 |
7,0 |
4,2 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
5 |
7 |
– |
11,1 |
10,5 |
8,4 |
7,8 |
4,5 |
1,7 |
– |
– |
– |
– |
6 |
10 |
– |
– |
12,6 |
10,1 |
9,2 |
7,0 |
5,5 |
2,4 |
– |
– |
– |
7 |
15 |
– |
– |
– |
13,1 |
11,9 |
9,8 |
7,0 |
5,9 |
4,2 |
– |
– |
8 |
20 |
– |
– |
– |
– |
– |
11,9 |
8,8 |
7,3 |
6,3 |
5,7 |
4,2 |
Bảng A.2 – Tương quan năng suất bức xạ nhiệt, kW/m2, với khoảng cách và diện tích đám cháy LPG khi chảy tràn
STT |
Diện tích đám cháy, м2 |
Khoảng cách đến ngọn lửa, м |
||||
2 |
5 |
10 |
15 |
20 |
||
1 |
1 |
3,8 |
– |
– |
– |
– |
2 |
2 |
7,0 |
4,2 |
– |
– |
– |
3 |
3 |
11,1 |
7,0 |
4,2 |
– |
– |
4 |
5 |
14,0 |
8,1 |
4,9 |
2,1 |
– |
5 |
7 |
16,5 |
9,2 |
5,5 |
2,3 |
– |
6 |
10 |
18,0 |
10,5 |
6,3 |
3,1 |
– |
7 |
15 |
20,5 |
12,6 |
8,1 |
3,9 |
– |
8 |
20 |
30,0 |
24,0 |
11,1 |
5,6 |
2,4 |
9 |
100 |
75,0 |
40,0 |
11,0 |
6,0 |
2,8 |
10 |
150 |
82,0 |
45,0 |
14,0 |
8,0 |
4,2 |
TRUNG TÂM ỨNG PHÓ SỰ CỐ AN TOÀN MÔI TRƯỜNG
Số 05B Phổ Quang, Phường 2, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
0938 040 020 (Ms.Chi) – 0903 010 140 (Ms.Trâm)
khanhchi@ungphosuco.vn – ngoctram@ungphosuco.vn
Bình luận