Đóng menu x

QCVN 10:2023/BTNMT, QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC BIỂN

QCVN 10:2023/BTNMT, QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC BIỂN

 

QCVN 10:2023/BTNMT

 

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC BIỂN
National technical regulation on Marine water quality

(QCVN 10:2023/BTNMT do Cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường biên soạn, Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ Pháp chế trình duyệt; Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định và được ban hành theo Thông tư số /2023/TT-BTNMT ngày tháng… năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường).
QCVN 10:2023/BTNMT thay thế QCVN 10-MT:2015/BTNMT.

2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
2.1. Chất lượng nước biển vùng biển ven bờ:
Giá trị giới hạn của các thông số chất lượng nước biển vùng biển ven bờ quy định tại Bảng 1 và Bảng 2.
Bảng 1: Giá trị giới hạn của các thông số chất lượng nước biển vùng biển ven bờ nhằm mục đích bảo vệ môi trường sống dưới nước

TT    Thông số Đơn vị Giá trị
giới hạn
1 pH 6,5 – 8,5
2 Oxy (oxygen) hoà tan (DO) mg/L ≥ 5
3 Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) mg/L 50
4 Tổng Hydrocarbon gốc dầu
(TPH)
mg/L 0,01
5 Tổng Coliform MPN hoặc
CFU/100mL
1000

 

Bảng 2: Giá trị giới hạn của các thông số chất lượng nước biển vùng biển ven bờ nhằm mục đích bảo vệ sức khoẻ con người và hệ sinh thái biển

TT    Thông số Đơn vị Giá trị giới
hạn
1 Amoni (NH4+ tính theo Nitơ) mg/L  0,1
2 Phosphate (PO4 3- tính theo
Phosphor)
 mg/L 0,2
3 Fluoride (F-) mg/L 1,5
4 Cyanide (CN-) mg/L 0,01
5 Arsenic (As) mg/L 0,02
6 Cadmi (Cd) mg/L 0,005
7 Chì (Plumbum) (Pb) mg/L 0,05
8 Chromi (6+) (Cr6+) mg/L 0,02
9 Tổng Chromi (Cr) mg/L 0,1
10 Đồng (Cuprum) (Cu) mg/L 0,02
11 Kẽm (Zincum) (Zn) mg/L 0,1
12 Mangan (Mn) mg/L 0,5
13 Sắt (Ferrum) (Fe) mg/L 0,5
14 Thủy ngân (Hydrargyrum) (Hg) mg/L 0,0005
15 Dầu mỡ khoáng mg/L 5,0
16 Tổng Phenol mg/L 0,03
17 Aldrin (C12H8Cl6) µg/L 0,1
18 Lindane (C6H6Cl6) µg/L 0,02
19 Dieldrin (C12H8Cl6O) µg/L 0,1
20 Tổng DDT (1,1′-(2,2,2-
Trichloroethane-1,1-diyl) bis(4-
chlorobenzene) (C14H9Cl5)
µg/L 1,0
21 Heptachlor &
Heptachlorepoxide
(C10H5Cl7 & C10H5Cl7O)
µg/L 0,2
22 Polychlorinated biphenyl
(PCB)
µg/L 0,5
23  Diazinon (C12H21N2O3PS) mg/L  0,02
24 Parathion (C10H14NO5PS) mg/L 0,06
25 Malathion (C10H19O6PS2) mg/L 0,25
26 1,1,1 trichloroethane
(C2H3Cl3)
mg/L 0,1
27 Tetrachloroetylen PCE
(C2Cl4)
mg/L 0,01
28 Trichloroethylene (CH2Cl3) mg/L 0,03
29 Dichloromethane (CH2Cl2) mg/L 0,02
30 Benzene (C6H6) mg/L 0,01
31 Chất hoạt động bề mặt anion mg/L 0,5

2.2. Chất lượng nước biển vùng biển gần bờ:
Giá trị giới hạn của các thông số chất lượng nước biển tại vùng biển gần bờ được quy định tại Bảng 3.
Bảng 3: Giá trị giới hạn của các thông số chất lượng nước biển

TT     Thông số Đơn vị Giá trị cho phép
1 pH  – 6,5 – 8,5
2 Arsenic (As) mg/L  0,010
3 Cadmi (Cd) mg/L 0,005
4 Chì (Plumbum) (Pb) mg/L 0,050
5 Tổng Chromi (Cr) mg/L 0,100
6 Đồng (Cuprum) (Cu) mg/L 0,030
7 Kẽm (Zincum) (Zn) mg/L 0,050
8 Thủy ngân (Hydrargyrum)
(Hg)
mg/L 0,001
9 Cyanide (CN-) mg/L 0,005
10 Aldrin (C12H8Cl6) µg/L 0,1
11 Lindane (C6H6Cl6) µg/L 0,02
12 Dieldrin (C12H8Cl6O) µg/L 0,1
13 Tổng DDT (1,1′-(2,2,2-
Trichloroethane-1,1-diyl) bis(4-
chlorobenzene) (C14H9Cl5)
µg/L 1,0
14 Heptachlor &
Heptachlorepoxide (C10H5Cl7
& C10H5Cl7O)
µg/L 0,2
15 Diazinon (C12H21N2O3PS) mg/L 0,02
16 Parathion (C10H14NO5PS) mg/L 0,06
17 Malathion (C10H19O6PS2) mg/L 0,25
18 Tổng Phenol mg/L 0,03
19 Dầu, mỡ khoáng mg/L 5,0

2.3. Chất lượng nước biển vùng biển xa bờ:
Giá trị giới hạn của các thông số chất lượng nước biển tại vùng biển xa bờ được quy định tại Bảng 4.
Bảng 4: Giá trị giới hạn của các thông số chất lượng nước biển vùng biển xa bờ

TT   Thông số Đơn vị  Giá trị cho phép
1 pH 7,5 – 8,5
2 Arsenic (As) mg/L 0,005
3 Cadmi (Cd)  mg/L 0,001
4 Chì (Plumbum) (Pb) mg/L 0,005
5 Tổng Chromi (Cr) mg/L 0,050
6 Đồng (Cuprum) (Cu) mg/L 0,010
7 Kẽm (Zincum) (Zn) mg/L 0,020
8 Thủy ngân (Hydrargyrum) (Hg) mg/L 0,0002
9 Cyanide (CN-) mg/L 0,005
10 Tổng Phenol mg/L 0,030
11 Dầu, mỡ khoáng mg/L 5,0

 

Lưu ý: Ban hành theo Thông tư số 01/2023/TT-BTNMT ngày 13 tháng 03 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.Thông tư có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12/9/2023.

 

TRUNG TÂM ỨNG PHÓ SỰ CỐ AN TOÀN MÔI TRƯỜNG

Số 05B, Phổ Quang, Phường 2, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh

Ms.Ánh Tuyết   –  anhtuyet@ungphosuco.vn

Tải tài liệu

Bình luận

Tel: 090306 3599