Đóng menu x

Phương tiện chữa cháy thông dụng (QCVN 03:2021/BCA)

Phương tiện chữa cháy thông dụng (QCVN 03:2021/BCA)

QCVN 03:2021/BCA

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ PHƯƠNG TIỆN PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY

Phương tiện chữa cháy thông dụng

STT

Tên sản phẩm

Chỉ tiêu kỹ thuật

Mức yêu cầu

Phương pháp thử

Phương pháp lấy mẫu, quy cách mẫu

Mã hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu (HS)

2.2.1

Vòi chữa cháy 1. Khối lượng (kg)

TCVN 5740

TCVN 5740 Mẫu được lấy ngẫu nhiên tại lô phương tiện, số lượng mẫu được lấy như sau:

– Nếu lô phương tiện có số lượng ≤ 200 thì lấy 10 mẫu;

– Nếu lô phương tiện có số lượng > 200, ≤ 1.000 thì lấy 20 mẫu

– Nếu lô phương tiện có số lượng > 1.000, ≤ 2.000 thì lấy 30 mẫu;

– Nếu lô phương tiện có số lượng > 2.000 thì lấy 40 mẫu

5909.00.10

2. Độ dài (m)

TCVN 5740

TCVN 5740
3. Đường kính trong (mm)

TCVN 5740

TCVN 5740
4. Áp suất (MPa)

Thử nghiệm – Làm việc

TCVN 5740

TCVN 5740
5. Lớp chống thấm

TCVN 5740

TCVN 5740
6. Độ bền liên kết của lớp chống thấm bên trong với lớp định hình

TCVN 5740

TCVN 5740
7. Đầu nối

TCVN 5739

TCVN 5739

2.2.2.

Lăng chữa cháy 1. Độ bền chống biến dạng và độ kín

5.1.6.TCVN 13261:2021

6.1 TCVN 13261:2021 Mẫu được lấy ngẫu nhiên tại lô phương tiện, số lượng mẫu được lấy như sau:

– Nếu lô phương tiện có số lượng ≤ 100 thì lấy 03 mẫu;

– Nếu lô phương tiện có số lượng > 100, ≤ 200 thì lấy 06 mẫu

– Nếu lô phương tiện có số lượng > 200, ≤ 600 thì lấy 09 mẫu;

– Nếu lô phương tiện có số lượng > 600 thì lấy 12 mẫu

8424.2029

2. Phổ phun

5.1.3 và 5.1.4 TCVN 13261:2021

6.2 và 6.3 TCVN 13261:2021
3. Lưu lượng

5.2.1.3 và 5.2.2.3 TCVN 13261:2021

6.2 và 6.3 TCVN 13261:2021
4. Độ bền chịu va đập

5.1.5 TCVN 13261:2021

6.4 TCVN 13261:2021
5. Khả năng chống ăn mòn

5.1.5 TCVN 13261:2021

6.5 TCVN 13261:2021

2.2.3.

Trụ nước chữa cháy

1. Kích thước hình học của trụ và khối lượng trụ nước

4.1; 5.15 TCVN 6379:1998;

6.3, 6.4, 6.5, 6.6, 6,7 6.9, TCVN 6379:1998; Mẫu được lấy ngẫu nhiên tại lô phương tiện, số lượng mẫu được lấy như sau:

– Nếu lô phương tiện có số lượng ≤ 10 thì lấy 01 mẫu;

– Nếu lô phương tiện có số lượng > 10, ≤ 20 thì lấy 02 mẫu

– Nếu lô phương tiện có số lượng > 20, ≤ 30 thì lấy 03 mẫu;

– Nếu lô phương tiện có số lượng > 30 thì lấy 4 mẫu

8481.8061

2. Kích thước hình học của van trụ nước

4.2; 5.15 TCVN 6379:1998;

6.4 TCVN 6379:1998
3. Hệ số tổn hao áp suất trong trụ nước

4.1 TCVN 6379:1998

6.8 TCVN 6379:1998
4. Áp suất thử

5.2 TCVN 6379:1998

6.10 TCVN 6379:1998
5. Độ kín của trụ nước

5.3 TCVN 6379:1998

6.11 TCVN 6379:1998
6. Momen xoay mở và đóng van trụ nước.

5.3 TCVN 6379:1998

6.12 TCVN 6379:1998
7. Lượng nước đọng lại trong trụ

5.5 TCVN 6379:1998

6.14 TCVN 6379:1998
8. Thông số và kích thước hình học lỗ xả nước đọng

5.6 TCVN 6379:1998

6.15 TCVN 6379:1998
9. Ren ngoài của khớp nối với cột lấy nước của trụ ngầm

5.7 TCVN 6379:1998

TCVN 1917:1993
10. Sự phù hợp của họng chờ của trụ nổi với đầu nối

5.8 TCVN 6379:1998

6.7. TCVN 6379:1998
11. Ren trục van

5.9 TCVN 6379:1998

6.7 TCVN 6379:1998
12. Mối ghép ren giữa phần cánh van và thân van

5.10 TCVN 6379:1998

TCVN 1917:1993
13. Lớp sơn trụ nước

5.17 TCVN 6379:1998

Kiểm tra bằng trực quan
14. Sự định vị của nắp trụ nước

5.19 TCVN 6379:1998

6.7 TCVN 6379:1998

2.2.4.

Đầu nối chữa cháy 1. Cấu tạo, ngoại quan

TCVN 5739

TCVN 5739

Mẫu được lấy ngẫu nhiên tại lô phương tiện, số lượng mẫu được lấy như sau:

– Nếu lô phương tiện có số lượng ≤ 10 thì lấy 02 mẫu;

– Nếu lô phương tiện có số lượng > 10, ≤ 100 thì lấy 04 mẫu

– Nếu lô phương tiện có số lượng > 100, ≤ 500 thì lấy 06 mẫu;

– Nếu lô phương tiện có số lượng > 500 thì lấy 10 mẫu

7609.0000

2. Kết cấu
3. Kích thước
4. Độ bền, độ kín
5. Độ bền va đập
6. Khả năng chịu ăn mòn
7. Ghi nhãn

2.2.5.

Bình chữa cháy xách tay 1. Chất chữa cháy Phù hợp với 2.3 tại Quy chuẩn kỹ thuật này (đối với bình chữa cháy sử dụng chất bột hoặc chất tạo bọt), trừ yêu cầu về khả năng dập cháy Phù hợp với 2.3 tại Quy chuẩn kỹ thuật này Mẫu được lấy ngẫu nhiên tại lô phương tiện, số lượng mẫu được lấy như sau:

– Nếu lô phương tiện có số lượng ≤ 5000 thì lấy 18 mẫu;

– Nếu lô phương tiện có số lượng > 5000, ≤ 50000 thì lấy 36 mẫu

– Nếu lô phương tiện có số lượng > 50000 thì lấy 54 mẫu;

8424.1090

2. Khả năng chịu áp suất đối với các bình chữa cháy áp suất thấp 6.1 TCVN 7026:2013 9.7.1 TCVN 7026:2013
3. Thời gian phun nhỏ nhất có hiệu quả và tầm phun xa 7.2.1.1, 7.2.2.1, 7.2.3.1 TCVN 7026:2013 7.2.1.2, 7.2.2.2, 7.2.3.2 TCVN 7026:2013
4. Độ bền đối với thay đổi nhiệt độ 7.3.1 TCVN 7026:2013 7.3.2 TCVN 7026:2013
5. Độ bền chịu va đập 7.5.1.1 TCVN 7026:2013 7.5.1.2 TCVN 7026:2013
6. Độ bền chịu rung động 7.5.2.1 TCVN 7026:2013 7.5.2.2 TCVN 7026:2013 7.5.2.5.2 TCVN 7026:2013 7.5.2.5.3 TCVN 7026:2013
7. Độ bền chịu ăn mòn 7.6.1 TCVN 7026:2013 7.6.2 TCVN 7026:2013 7.6.1 TCVN 7026:2013 7.6.2 TCVN 7026:2013
8. Tính năng đối với đám cháy thử 8.1 TCVN 7026:2013 8.2 đến 8.8 TCVN 7026:2013

2.2.6.

Bình chữa cháy có bánh xe 1. Chất chữa cháy Phù hợp với 2.3 Quy chuẩn kỹ thuật này (đối với bình chữa cháy sử dụng chất bột hoặc chất tạo bọt), trừ yêu cầu về khả năng dập cháy 2.3 Quy chuẩn kỹ thuật này Mẫu được lấy ngẫu nhiên tại lô phương tiện, số lượng mẫu được lấy như sau:

– Nếu lô phương tiện có số lượng ≤ 1000 thì lấy 11 mẫu;

– Nếu lô phương tiện có số lượng > 1000, ≤ 5000 thì lấy 22 mẫu

– Nếu lô phương tiện có số lượng > 5000, ≤ 10000 thì lấy 33 mẫu;

– Nếu lô phương tiện có số lượng > 10.000 thì lấy 44 mẫu

8424.1090

2. Khả năng chịu áp suất đối với các bình chữa cháy áp suất thấp 3.2 TCVN 7027:2013 8.3.1.2 TCVN 7027:2013
3. Thời gian phun nhỏ nhất có hiệu quả và tầm phun xa 6.2.1.1, 6.2.1.2, 6.2.1.3 TCVN 7027:2013 6.2.2.2 TCVN 7027:2013
4. Độ bền đối với thay đổi nhiệt độ 6.3.1 TCVN 7027:2013 6.3.2 TCVN 7027:2013
5. Độ bền chống ăn mòn 6.6.1 TCVN 7027:2013 6.6.2 TCVN 7027:2013 6.6.1 TCVN 7027:2013 6.6.2 TCVN 7027:2013
6. Tính năng đối với đám cháy thử 7.1 TCVN 7027:2013 7.2 TCVN 7027:2013

2.2.7.

Bình chữa cháy tự động kích hoạt – Bình bột loại treo 1. Chất chữa cháy Phù hợp với 2.3.1 tại Quy chuẩn kỹ thuật này, trừ yêu cầu về khả năng dập cháy Phù hợp với 2.3 tại Quy chuẩn kỹ thuật này Mẫu được lấy ngẫu nhiên tại lô phương tiện, số lượng mẫu được lấy như sau:

– Nếu lô phương tiện có số lượng ≤ 100 thì lấy 05 mẫu;

– Nếu lô phương tiện có số lượng > 100, ≤ 1000 thì lấy 10 mẫu

– Nếu lô phương tiện có số lượng > 1000, ≤ 5000 thì lấy 15 mẫu;

– Nếu lô phương tiện có số lượng > 5000 thì lấy 20 mẫu

8424.1090

2. Nhiệt độ làm việc của bộ phận cảm biến nhiệt 6.3 TCVN 6305-1 7.7 TCVN 6305-1
3. Hiệu quả phun và thời gian phun 4.1.8 TCVN 12314- 1:2018 5.4 TCVN 12314- 1:2018
4. Hiệu quả dập tắt đám cháy 4.1.9 TCVN 12314- 1:2018 5.5 TCVN 12314- 1:2018
5. Loa phun và vòi phun 4.4 TCVN 12314- 1:2018 Kiểm tra bằng trực quan
6. Nắp, van an toàn và áp kế hiển thị 4.5 TCVN 12314- 1:2018 Nắp, van an toàn: Kiểm tra trực quan. Áp kế hiển thị theo 9.12 TCVN 7026:2013
7. Độ bền chịu ăn mòn 5.2.1 TCVN 12314- 1:2018 5.2.2 TCVN 12314- 1:2018 7.6.1 TCVN 7026:2013
8. Thử áp suất thủy tĩnh 5.3 TCVN 12314- 1:2018 9.2.2 TCVN 7026:2013
9. Độ kín bình chữa cháy 5.6 TCVN 12314- 1:2018 5.6 TCVN 12314- 1:2018

 

TRUNG TÂM ỨNG PHÓ SỰ CỐ AN TOÀN MÔI TRƯỜNG

Số 05B Phổ Quang, Phường 2, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh

0938 040 020 (Ms.Chi) – khanhchi@ungphosuco.vn

 

Bình luận

Tel: 090306 3599