Giới hạn chịu lửa danh định của kết cấu sàn
Cấu kiện có cấu tạo với đặc điểm kỹ thuật phù hợp với cấu kiện nêu trong Phụ lục F được qui định trong QCVN06:2010/BXD và có giới hạn chịu lửa danh định tương ứng cho trong phụ lục này không nhỏ hơn giới hạn chịu lửa yêu cầu của cấu kiện đó
Bảng – Sàn gỗ
TT | Kết cấu và vật liệu | Chiều dày nhỏ nhất (mm) của lớp bảo vệ để đảm bảo giới hạn chịu lửa | |
REI 60 | REI 30 | ||
(1) | (2) | (3) | (4) |
A | Tấm có mép ghép phẳng cố định vào các dầm gỗ có chiều rộng không nhỏ hơn 38 mm, bề mặt trần phía dưới bằng | ||
1 | Nẹp gỗ và trát với chiều dày trát bằng | – | 16,0 |
2 | Nẹp gỗ và trát với chiều dày trát nhỏ nhất bằng 16 mm, bề mặt dưới được che bằng tấm ốp hoàn thiện có chiều dày bằng | – | 12,5 |
3 | Lati thép và trát bằng
a) Thạch cao với chiều dày bằng b) Vermiculite với chiều dày bằng |
– – |
16,0 12,5 |
4 | Một lớp tấm ốp hoàn thiện có chiều dày bằng: | – | 12,5 |
5 | Một lớp tấm ốp hoàn thiện dày 9,5 mm, trát thạch cao với chiều dày bằng: | – | 12,5 |
6 | Một lớp tấm ốp hoàn thiện dày 12,5 mm, trát thạch cao với chiều dày bằng: | – | 12,5 |
7 | Hai lớp tấm ốp hoàn thiện có tổng chiều dày bằng: | – | 25,0 |
8 | Một lớp tấm sợi cách nhiệt chiều dày nhỏ nhất 9,5 mm, trát thạch cao với chiều dày bằng: | – | 5,0 |
9 | Một lớp tấm sợi cách nhiệt chiều dày nhỏ nhất 12,5 mm, trát thạch cao với chiều dày bằng: | – | 12,5 |
10 | Tấm sợi gỗ dày 25 mm, trát thạch cao với chiều dày bằng: | – | 5,0 |
B | Tấm có mép ghép dạng rãnh và gờ với chiều dày(a) không nhỏ hơn 16 mm (chiều dày hoàn thiện), cố định vào các dầm gỗ có chiều rộng không nhỏ hơn 38 mm, bề mặt trần phía dưới bằng | ||
1 | Nẹp gỗ và trát với chiều dày trát bằng | – | 16,0 |
2 | Nẹp gỗ và trát với chiều dày trát nhỏ nhất bằng 16 mm, bề mặt dưới được che bằng tấm ốp hoàn thiện có chiều dày bằng | – | 9,5 |
3 | Lati thép và trát bằng
a) Thạch cao với chiều dày bằng b) Vermiculite với chiều dày bằng |
22,0 12,5 |
16,0 12,5 |
4 | Một lớp tấm ốp hoàn thiện có chiều dày bằng: | – | 9,5 |
5 | Một lớp tấm ốp hoàn thiện với chiều dày nhỏ nhất là 9,5 mm, trát bằng:
a) Thạch cao với chiều dày bằng b) Vermiculite – thạch cao với chiều dày bằng |
– 12,5 |
12,5 – |
6 | Một lớp tấm ốp hoàn thiện dày 12,5 mm, trát thạch cao với chiều dày bằng: | – | 5,0 |
7 | Hai lớp tấm ốp hoàn thiện có tổng chiều dày bằng: | – | 22,0 |
8 | Một lớp tấm sợi cách nhiệt chiều dày nhỏ nhất 9,5 mm, trát thạch cao với chiều dày bằng: | – | 5,0 |
9 | Tấm sợi gỗ dày 25 mm, trát bằng:
a) Thạch cao với chiều dày bằng b) Vermiculite – thạch cao với chiều dày bằng |
– 10,0 |
5,0 – |
C | Tấm có mép ghép dạng rãnh và gờ với chiều dày(a) không nhỏ hơn 21 mm (chiều dày hoàn thiện), cố định vào các dầm gỗ có kích thước tiết diện (cao x rộng) không nhỏ hơn 175 mm x 50 mm, bề mặt trần phía dưới bằng | ||
1 | Nẹp gỗ và trát với chiều dày trát bằng | – | 16,0 |
2 | Lati thép và trát với chiều dày trát bằng | – | 16,0 |
3 | Một lớp tấm ốp hoàn thiện có chiều dày bằng: | – | 9,5 |
4 | Một lớp tấm ốp hoàn thiện với chiều dày nhỏ nhất là 9,5 mm, trát bằng:
a) Thạch cao với chiều dày bằng b) Vermiculite – thạch cao với chiều dày bằng |
– 12,5 |
12,5 – |
5 | Một lớp tấm ốp hoàn thiện dày 12,5 mm, trát thạch cao với chiều dày bằng: | – | 5,0 |
6 | Hai lớp tấm ốp hoàn thiện có tổng chiều dày bằng: | – | 19,0 |
7 | Một lớp tấm sợi cách nhiệt với chiều dày bằng: | – | 12,5 |
8 | Một lớp tấm sợi cách nhiệt có chiều dày nhỏ nhất là 12,5 mm trát thạch cao với chiều dày bằng: | – | 12,5 |
9 | Tấm sợi gỗ dày 25 mm, trát bằng:
a) Thạch cao với chiều dày bằng b) Vermiculite – thạch cao với chiều dày bằng |
– 10,0 |
5,0 – |
CHÚ THÍCH: (a) Hoặc chiều dày tương đương của tấm gỗ dăm bào |
Bảng – Sàn bê tông cốt thép (Cốt liệu gốc silic hoặc đá vôi)
TT | Kết cấu sàn | Kích thước nhỏ nhất (mm) để đảm bảo giới hạn chịu lửa | |||||
REI 240 | REI 180 | REI 120 | REI 90 | REI 60 | REI 30 | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Bản sàn đặc
a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ cốt thép b) Chiều cao tổng thể(a) của tiết diện |
25 150 |
25 150 |
20 125 |
20 125 |
15 100 |
15 100 |
2 | Bản sàn ống với ống tiết diện hình tròn hoặc ống, cao hơn chiều rộng. Phải có không ít hơn 50% tổng diện tích tiết diện ngang của sàn là vật liệu đặc
a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ cốt thép b) Chiều dày của bản cánh phía dưới c) Chiều cao tổng thể(a) của tiết diện |
25 50 190 |
25 40 175 |
20 40 160 |
20 30 140 |
15 25 110 |
15 20 100 |
3 | Tiết diện hộp có một hoặc nhiều khoang rỗng theo chiều dọc với chiều rộng lớn hơn chiều cao
a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ cốt thép b) Chiều dày của bản cánh phía dưới c) Chiều cao tổng thể(a) của tiết diện |
25 50 230 |
25 40 205 |
20 40 180 |
20 30 155 |
15 25 130 |
15 20 105 |
4 | Tiết diện có sườn tăng cứng với phần hộp rỗng chèn bằng block đất sét nung, hoặc sườn tiết diện T ngược có phần hộp rỗng được chèn bằng block bê tông hoặc đất sét nung. Nếu sàn có không quá 50% tổng diện tích tiết diện ngang là vật liệu đặc thì phải được phủ một lớp trát dày 15 mm ở bể mặt phía dưới
a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ cốt thép b) Chiều rộng hoặc sườn tăng cứng hoạc dầm ở phía dưới c) Chiều cao tổng thể(a) của tiết diện |
25 125 190 |
25 100 175 |
20 90 160 |
20 80 140 |
15 70 110 |
15 50 100 |
5 | Sườn tăng cứng chữ T
a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ cốt thép b) Chiều dày của lớp bê tông bảo vệ cốt thép ở mặt bên c) Bề rộng sườn hoặc của chân chữ T d) Chiều dày của cánh |
65(b) 65 150 150 |
55(b) 55 140 150 |
45(b) 45 115 125 |
35 35 90 125 |
25 25 75 100 |
15 15 60 90 |
6 | Sườn tăng cứng tiết diện chữ U ngược với bán kính cong tại giao điểm của bản đáy với phần trên cùng của sườn không lớn hơn chiều dày của tiết diện
a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ cốt thép b) Chiều dày của lớp bê tông bảo vệ cốt thép ở mặt bên c) Bề rộng sườn hoặc của chân chữ U d) Chiều dày tại bản phía trên |
65(b) 40 75 150 |
55(b) 30 70 150 |
45(b) 25 60 125 |
35 20 45 125 |
25 15 40 100 |
15 10 30 90 |
7 | Sườn tăng cứng tiết diện chữ U ngược với bán kính cong tại giao điểm của bản đáy với phần trên cùng của sườn lớn hơn chiều dày của tiết diện
a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ cốt thép b) Chiều dày của lớp bê tông bảo vệ cốt thép ở mặt bên c) Bề rộng sườn hoặc của chân chữ U d) Chiều dày tại bản phía trên |
65(b) 40 70 150 |
55(b) 30 60 150 |
45(b) 25 50 100 |
35 20 40 100 |
25 15 35 75 |
15 10 25 65 |
CHÚ THÍCH:
(a) Có thể cộng thêm chiều dày của các lớp láng hoặc lớp hoàn thiện bằng vật liệu không cháy (b) Có thể phải bổ sung cốt thép phụ để giữ lớp bê tông bảo vệ |
Bảng – Sàn bê tông cốt thép dự ứng lực (Cốt liệu gốc silic hoặc đá vôi)
TT | Kết cấu sàn | Kích thước nhỏ nhất (mm) để đảm bảo giới hạn chịu lửa | |||||
REI 240 | REI 180 | REI 120 | REI 90 | REI 60 | REI 30 | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Bản sàn đặc
a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ cốt thép b) Chiều cao tổng thể(b) của tiết diện |
65(a)
150 |
50(a)
150 |
40
125 |
30
125 |
25
100 |
15
100 |
2 | Bản sàn ống với ống tiết diện hình tròn hoặc ống cao hơn chiều rộng. Phải có không ít hơn 50% tổng diện tích tiết diện ngang của sàn là vật liệu đặc | ||||||
a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ cốt thép
b) Chiều dày của bản cánh phía dưới c) Chiều cao tổng thể(b) của tiết diện |
65(a)
50
190 |
50(a)
40
175 |
40
40
160 |
30
30
140 |
25
25
110 |
15
20
100 |
|
3 | Tiết diện hộp có một hoặc nhiều khoang rỗng theo chiều dọc với chiều rộng lớn hơn chiều
a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ cốt thép b) Chiều dày của bản cánh phía dưới c) Chiều cao tổng thể(b) của tiết diện |
65(a)
65
230 |
50(a)
50
205 |
40
40
180 |
30
30
155 |
25
25
130 |
15
15
105 |
4 | Tiết diện có sườn tăng cứng với phần hộp rỗng chèn bằng block đất sét nung, hoặc dầm tiết diện T ngược có phần hộp rỗng được chèn bằng block bê tông hoặc đất sét nung. Nếu sàn có không quá 50% tổng diện tích tiết diện ngang là vật liệu đặc thì phải được phủ một lớp trát dày 15 mm ở bể mặt phía dưới
a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ cốt thép b) Chiều rộng hoặc sườn tăng cứng hoạc dầm ở phía dưới c) Chiều cao tổng thể(b) của tiết diện |
65(a) 125 190 |
50(a) 100 175 |
40 90 160 |
30 80 140 |
25 70 110 |
15 50 100 |
5 | Sườn tăng cứng tiết diện chữ T
a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ cốt thép b) Chiều dày của lớp bê tông bảo vệ cốt thép ở mặt bên c) Bề rộng sườn hoặc của chân chữ T d) Chiều dày của cánh |
100(a) 100 250 150 |
85(a) 85 200 150 |
65(a) 65 150 125 |
50(a) 50 110 125 |
40 40 90 100 |
25 25 60 90 |
6 | Sườn tăng cứng tiết diện chữ U ngược với bán kính cong tại giao điểm của bản đáy với phần trên cùng của sườn không lớn hơn chiều dày của tiết diện
a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ cốt thép b) Chiều dày của lớp bê tông bảo vệ cốt thép ở mặt bên c) Bề rộng sườn hoặc của chân chữ U d) Chiều dày tại bản phía trên |
100(a) 50 125 150 |
85(a) 45 100 150 |
65(a) 35 75 125 |
50(a) 25 55 125 |
40 20 45 100 |
25 15 30 90 |
7 | Sườn tăng cứng tiết diện chữ U ngược với bán kính cong tại giao điểm của bản đáy với phần trên cùng của sườn lớn hơn chiều dày của tiết diện
a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ cốt thép b) Chiều dày của lớp bê tông bảo vệ cốt thép ở mặt bên c) Bề rộng sườn hoặc của chân chữ U d) Chiều dày tại bản phía trên |
100(a) 50 110 150 |
85(a) 45 90 150 |
65(a) 35 70 125 |
50(a) 25 50 125 |
40 20 40 100 |
25 15 30 90 |
CHÚ THÍCH:
(a) Có thể cộng thêm chiều dày của các lớp láng hoặc lớp hoàn thiện bằng vật liệu không cháy (b) Có thể phải bổ sung cốt thép phụ để giữ lớp bê tông bảo vệ |
Mong rằng sự tư vấn của bộ phận tư vấn an toàn sẽ giúp bạn lựa chọn phương án thích hợp nhất để giải quyết những vướng mắc của mình. Vui lòng liên hệ Tổng đài tư vấn pháp luật miễn phí 1900 0340 để nhận được ý kiến tư vấn chính xác nhất.
–
Nếu quý vị cần thêm thông tin thì vui lòng liên hệ Trung tâm ứng phó sự cố môi trường
Hotline: 1900 0340 | Tel: 0903 063 599 (Ms Vân)
Email: trungtam@ungphosuco.vn
Bình luận