Đóng menu x

Các thuật ngữ trong phòng cháy, chống cháy cho nhà và công trình- Yêu cầu thiết

Nguyên tắc cứu nạn cứu hộ phòng cháy chữa cháy

Các thuật ngữ trong phòng cháy, chống cháy cho nhà và công trình- Yêu cầu thiết

Các thuật ngữ trong phòng cháy, chống cháy cho nhà và công trình- Yêu cầu thiết được qui định trong Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 Phòng cháy, chống cháy cho nhà và công trình- Yêu cầu thiết

Tiêu chuẩn này là bắt buộc áp dụng. Cho phép áp dụng thêm các tiêu chuẩn khác khi có đảm bảo trình độ kĩ thuật và an toàn cao hơn quy định của tiêu chuẩn này và quy định những yêu cầu cơ bản về phòng cháy và chống cháy ( viết tắt là PCCC) khi thiết kế, xây dựng mới hoặc cải tạo nhà và công trình cũng như khi thẩm định thiết kế và xét quyết định đưa nhà, công trình vào sử dụng.

Khi thiết kế nhà và công trình ngoài việc tuân theo các quy định của tiêu chuẩn này, còn phải tuân theo các quy định có liên quan ở các tiêu chuẩn hiện hành khác.

Các công trình đặc thù chuyên ngành có yêu cầu PCCC đặc biệt có những quy định PCCC riêng, ví dụ: kho chứa các chất dễ cháy, dễ nổ, kho chứa các hóa chất độc hại. Các công trình trên chỉ áp dụng một số quy định thích hợp của tiêu chuẩn này.

Các công trình tạm thời, có thời gian sử dụng không quá 5 năm chỉ áp dụng phần lối thoát nạn và tham khảo các phần khác của tiêu chuẩn này.

Các thuật ngữ trong phòng cháy, chống cháy cho nhà và công trình- Yêu cầu thiết

(Theo TCVN 5303- 90. An toàn cháy. Thuật ngữ – định nghĩa)

Thuật ngữ Định nghĩa
1 2
1. Vật liệu cháy, dễ cháy

A. Combustible substance

Vật liệu dưới tác động của lửa hay nhiệt độ cao bốc cháy, cháy âm ỉ hay bị cácbon hóa và tiếp tục cháy âm ỉ hoặc cácbon hóa sau khi đã cách ly nguồn cháy.
2. Vật liệu khó cháy

A. Uninflammable Substance

Vật liệu dưới tác động của lửa hay nhiệt độ cao thì bốc cháy, cháy âm ỉ, hoặc cacbon hóa và tiếp tục cháy, cháy âm ỉ hoặc cacbon hóa khi có nguồn cháy. Nhưng sau khi cách ly khỏi nguồn cháy thì ngừng cháy hoặc ngừng cháy âm ỉ.
3. Vật liệu không cháy

A. Incombustible Substance

Vật liệu dưới tác động của lửa hay nhiệt độ cao không bốc cháy không âm ỉ và không bị cácbon hóa.
4. Tính chịu lửa

A. Fire resistance

Tính chất của cấu kiện và kết cấu xây dựng giữ được khả năng chịu lửa, cũng như khả năng chống lại sự hình thành các lỗ hổng và sự nung nóng đến nhiệt độ tới hạn và lan truyền ngọn lửa.
5. Giới hạn chịu lửa

A. Fire resistence level

Thời gian (tính bằng giờ hoặc phút) từ khi bắt đầu thử chịu lửa theo tiêu chuẩn các mẫu cho tới lúc xuất hiện một trong các trạng thái giới hạn của kết cấu và cấu kiện.
6. Bậc chịu lửa

A. Type of fire resisting construction of a building

Đặc trưng chịu lửa theo tiêu chuẩn của nhà và công trình được xác định bằng giới hạn chịu lửa của các kết cấu xây dựng chính.
7. Nhiệt độ bốc cháy

A. Infflammation temperature

Nhiệt độ thấp nhất của chất cháy, ở nhiệt độ đó khi có nguồn gây cháy tác động chất cháy sẽ bốc cháy có ngọn lửa và tiếp tục cháy sau khi không còn nguồn gây cháy.
8. Giới hạn nồng độ bốc cháy

A. Limited concentration of inflammation

Giới hạn dưới hoặc giới hạn trên của chất cháy (hơi, khí, bụi cháy) trong hỗn hợp của nó với chất ôxy hóa có thể bốc cháy khi có tác động của nguồn gây cháy.
9. Giới hạn nhiệt độ bốc cháy

A. Limited temperatuere of inflammation

Giới hạn dưới hoặc giới hạn trên của chất cháy tương ứng với giới hạn dưới và giới hạn trên của nồng độ bốc cháy.
10. Tốc độ lan truyền của đám cháy

A. Fire spreading speed

Khoảng cách lan truyền của ngọn lửa theo phương ngang hoặc phương đứng trong một đơn vị thời gian.
11. Nguồn gây cháy

A. Firing source Burning

Nguồn năng lượng dẫn đến sự cháy của vật chất.
12. Sự cháy

A. Burning

Phản ứng ôxy hóa, tỏa nhiệt và phát sáng.
13. Ngọn lửa

A. Flame

Hình dạng bên ngoài biểu hiện sự cháy ở thể khí hoặc mây bụi
14. Tia lửa

A. Spark

Phần tử nóng sáng của vật chất bị bắn ra hoặc phóng điện trong khí.
15. Sự nung sáng

A. Incandescence

Trạng thái nung nóng chất rắn, đặc trưng bởi sự tỏa nhiệt và phát sáng
16. Sự cháy âm ỉ

A. Smolder

Cháy không thành ngọn lửa của chất rắn hữu cơ, thường xảy ra khi không đủ oxy và tạo khói.
17. Sự cácbon hóa

A. Carbonization

Sự tạo thành cácbon và tro do kết quả nhiệt phân hoặc cháy không hoàn toàn các chất hữu cơ
18. Sự đốt cháy

A. Combustion

Sự gây cháy có chủ định và kiểm soát được
19. Đám cháy

A. Fire

Sự cháy không kiểm soát được, có thể gây thiệt hại về người, tài sản.
20. Nguyên nhân gây ra đám cháy

A. Fire cause

Điều kiện và (hoặc) tình trạng trực tiếp gây ra đám cháy
21. Nguy cơ cháy

A. Threat of fire

Tình trạng đặc trưng bởi khả năng trực tiếp phát sinh cháy.
22. Nguy hiểm cháy

A. Fire hazard

Khả năng phát sinh và phát triển đám cháy có sẵn trong vật chất, trong tình trạng môi  trường hoặc trong quá trình nào đó.
23. An toàn cháy

A. Fire safety

Tình trạng hoặc tính chất của các sản phẩm, các phương pháp, phương tiện sản xuất và các khu vực đảm bảo loại trừ được khả năng phát sinh cháy và hạn chế được hậu quả khi cháy xảy ra nhờ các biện pháp tổ chức, các giải pháp kĩ thuật và công nghệ.
24. Sự thoát nạn

A. Evacuation

Sự sơ tán người từ vùng nguy hiểm cháy theo các lối thoát ra vùng an toàn.
25. Kế hoạch thoát nạn

A. Evacuation plan

Văn bản chỉ dẫn lối, cửa thoát nạn và quy định cách ứng xử của mọi người, nhiệm vụ của những người có trách nhiệm khi tổ chức thoát nạn khỏi đám cháy.
26. Hệ thống phòng cháy

A. Fire prevention System

Tổng hợp tất cả các yêu cầu, các biện pháp, các phương tiện và các phương pháp nhằm loại trừ khả năng phát sinh đám cháy
27. Hệ thống chống cháy

A. Fire protection system

Tổng hợp tất cả các yêu cầu, các biện pháp, các phương tiện và các phương pháp nhằm ngăn ngừa cháy, hạn chế lan truyền, đảm bảo dập tắt đám cháy, ngăn chặn các yếu tố nguy hiểm và có hại đối với người, hạn chế đến mức thấp nhất thiệt hại về tài sản.
28. Chữa cháy

A. Fire fighting opetations

Hoạt động của người và phương tiện chữa cháy với việc áp dụng các phương pháp để ngăn chặn sự lan truyền và dập tắt đám cháy.
29. Chất dập cháy

A. Fire extinguishing agent

Chất có các tính chất lí, hóa tạo ra điều kiện để làm ngừng cháy và dập tắt cháy.
30. Cung cấp nước chữa cháy

A. Fire fighting water supply

Tổng hợp các biện pháp và phương tiện, dụng cụ để dự trữ và vận chuyển nước sử dụng để chữa cháy.
31. Phương pháp chữa cháy

A. Method of fire fighting

Phương pháp sử dụng các chất dập cháy với các thiết bị cần thiết và những phương tiện khác để ngăn chặn sự lan truyền và dập tắt đám cháy.
32. Dập tắt hoàn toàn

A. Fire liquidation

Hoạt động của người và phương tiện chữa cháy, với việc áp dụng các phương pháp nhằm dập tắt hoàn toàn đám cháy và loại trừ khả năng cháy trở lại.

 

Mong rằng sự tư vấn của bộ phận tư vấn an toàn sẽ giúp bạn lựa chọn phương án thích hợp nhất để giải quyết những vướng mắc của mình. Vui lòng liên hệ Tổng đài tư vấn pháp luật miễn phí 1900 0340 để nhận được ý kiến tư vấn chính xác nhất.

Nếu quý vị cần thêm thông tin thì vui lòng liên hệ Trung tâm ứng phó sự cố môi trường

Hotline: 1900 0340   |  Tel: 0903 063 599 (Ms Vân) 

Email: trungtam@ungphosuco.vn

Các khóa học cấp chứng chỉ và tập huấn an toàn lao động

Bình luận

Tel: 090306 3599