Đóng menu x

Biên bản kiểm định an toàn hệ thống đường ống bằng kim loại dẫn khí nén, khí hóa lỏng, khí hòa tan

Biên bản kiểm định an toàn hệ thống đường ống bằng kim loại dẫn khí nén, khí hóa lỏng, khí hòa tan

BIÊN BẢN KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG DẪN KHÍ NÉN, KHÍ HÓA LỎNG, KHÍ HÒA TAN

Số:                  

Chúng tôi gồm:

1.………………………….. Số hiệu kiểm định viên:…………………………………..

2…………………………………… Số hiệu kiểm định viên:………………………….

Thuộc:…………………………………………………………………………………………………………..

Số đăng ký chứng nhận của tổ chức kiểm định:………………………………………………….

Đã tiến hành kiểm định: …………………………………………………………………………….

Của (ghi rõ tên cơ sở):………………………………………………………………………………

Địa chỉ (trụ sở chính của cơ sở):…………………………………………………………………………

Địa chỉ (vị trí) lắp đặt:………………………………………………………………………………..

Quy trình kiểm định áp dụng:………………………………………………………………………

Chứng kiến kiểm định và thông qua biên bản:………………………………………………………..

1.……………………………. Chức vụ: ……………..

2.…………………………… Chức vụ: ……………….

I – THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA HỆ THỐNG

Mã hiệu, ký hiệu:………………….

Tổng chiều dài:…………………………………….. m

Môi chất làm việc:……………………..

Nhà chế tạo (lắp đặt):………………………………… Năm chế tạo (lắp đặt):………………….

Công dụng:……………………………………………………………………………………………………

Ngày kiểm định gần nhất………………………………………….. Do:…………………………………

Ngày thử bền gần nhất: ……………………….. ,… do…………………………………. thực   hiện.

Áp suất thiết kế: ……………… bar

Đường kính ngoài của ống: ……………………. mm… Áp suất làm việc: …………………….. bar

Nhiệt độ thiết kế: …………………………….. oC        Nhiệt độ làm việc: …………………  oC

(Trường hợp hệ thống đường ống gồm các đoạn ống hoạt động ở các cấp áp suất khác nhau, ghi bổ sung các thông số của từng đoạn ống: áp suất thiết kế; áp suất làm việc; đường kính ngoài ống; nhiệt độ thiết kế; nhiệt độ làm việc).

II – HÌNH THỨC KIỂM ĐỊNH

Lần đầu □            Định kỳ □                          Bất thường □

Lý do trong trường hợp kiểm định bất thường: ………………………………………………

III- NỘI DUNG KIỂM ĐỊNH

1.Kiểm tra hồ sơ, tài liệu theo khoản 2 Điều 7 của quy trình:

– Nhận xét: ………………………………………………………………………………………………………

– Đánh giá kết quả:            Đạt □                             Không đạt □

2.Kiểm tra kỹ thuật bên ngoài, bên trong:

Hạng mục kiểm tra

(kiểm tra và đánh giá theo điểm m khoản 1 Điều 8 và điểm đ khoản 2 Điều 8 của Quy trình này)

Đạt Không Ghi chú
Vị trí lắp đặt, khoảng cách
Chiếu sáng vận hành, thông gió
Sàn, cầu thang
Hệ thống chống sét, tiếp địa
Giá đỡ, dây treo theo
Tình trạng bảo ôn.
Tình trạng kim loại ống
Tình trạng mối hàn, mối nối
Van, phụ kiện đường ống
Van an toàn
Áp kế
Thiết bị đo lường, bảo vệ, an toàn và tự động khác

– Nhận xét: ……………………………

– Đánh giá kết quả:                      Đạt □                              Không đạt □

  1. Thử nghiệm:

3.1. Dụng cụ đo lường phục vụ thử nghiệm:

Tên dụng cụ Mã nhận dạng Số GCN kiểm định Hạn kiểm định Thông số kỹ thuật cơ bản
Áp kế Dải đo …
Bơm, thiết bị

tạo áp suất

Áp suất

lớn nhất

3.2. Thử nghiệm:

Nội dung Môi chất thử Áp suất thử (bar) Thời gian

duy trì (phút)

Giá trị áp suất thử đo được sau thời gian duy trì (bar) Đánh giá (Đạt/không)
Thử bền hệ thống
Thử kín hệ thống
Trường hợp hệ thống gồm nhiều đoạn ống làm việc ở các cấp áp suất khác nhau, thực hiện thử nghiệm và ghi thông số thử cho từng đoạn ống như sau:
Thử bền đoạn ống 1
Thử kín đoạn ống 1

– Nhận xét: ………………………………………………………………………………………………………..

– Đánh giá kết quả:        Đạt □    Không đạt □

  1. Đánh giá kết quả kiểm tra vận hành: Đạt □ Không đạt □

IV- KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

1.Hệ thống đường ống được kiểm định có kết quả: Đạt □ Không đạt □

2.Đã được dán tem kiểm định số: ………………………………………………. Tại vị trí: …………..

3.Áp suất làm việc: ……………………………….. bar Nhiệt độ làm việc: ……. oC.

4.Áp suất đặt của van an toàn của hệ thống:

Áp suất mở van hệ thống: …………………. bar Áp suất đóng van hệ thống: ………bar

Trường hợp hệ thống gồm nhiều đoạn ống làm việc ở các cấp áp suất khác nhau, ghi cụ thể áp suất đặt van an toàn trên từng đoạn ống.

5.Các kiến nghị: …………………………………………………………………………………………………

Thời gian thực hiện kiến nghị: …………………………………………………………………………………..

V- THỜI HẠN KIỂM ĐỊNH

Kiểm định định kỳ ngày……………………… tháng…………………….. năm

Lý do rút ngắn thời hạn……………………………………………………………………………………….

Biên bản đã được thông qua ngày……………… tháng………….. năm…………………………………

Tại: …………………………………………………………………………………………………………………….

Biên bản được lập thành……………………. bản, mỗi bên giữ……………………. bản./.

 

CHỦ CƠ SỞ

Cam kết thực hiện đầy đủ và đúng thời hạn các kiến nghị

(Ký, ghi rõ họ tên)

 

NGƯỜI THAM GIA CHỨNG KIẾN

(Ký tên, đóng dấu)

 

KIỂM ĐỊNH VIÊN

(Ký tên, đóng dấu)

 

TRUNG TÂM ỨNG PHÓ SỰ CỐ AN TOÀN MÔI TRƯỜNG

Số 05B Phổ Quang, Phường 2, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh

0903 01 01 40 (Ms.Trâm) – 0938 040 020 (Ms.Chi)

ngoctram@ungphosuco.vn – khanhchi@ungphosuco.vn

Bình luận

Tel: 090306 3599