Đóng menu x

THÔNG SỐ VÀ PHƯƠNG PHÁP QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG (P2)

THÔNG SỐ VÀ PHƯƠNG PHÁP QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG (P2)

THÔNG TƯ (10/2021/TT-BTNMT)

QUY ĐỊNH KỸ THUẬT QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG VÀ QUẢN LÝ THÔNG TIN, DỮ LIỆU QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG

THÔNG SỐ VÀ PHƯƠNG PHÁP QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số10/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 06 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Phụ lục 2.2. Phương pháp quan trắc chất lượng nước mặt

1. Lấy mẫu và đo tại hiện trường

a) Lấy và bảo quản, vận chuyển mẫu nước mặt: lựa chọn phương pháp quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành hoặc trong Bảng 8 dưới đây.

Bảng 8. Các phương pháp lấy mẫu nước mặt tại hiện trường

STT

Loại mẫu

Số hiệu phương pháp

1

Mẫu nước sông, suối TCVN 6663-6:2018;

TCVN 6663-1:2011;

TCVN 6663-3:2016

2

Mẫu nước ao hồ TCVN 6663-4:2018;

TCVN 5994:1995

3

Mẫu vi sinh TCVN 8880:2011

4

Mẫu thực vật nổi SMEWW 10200.B:2017

5

Mẫu động vật nổi SMEWW 10200.B:2017

6

Mẫu động vật đáy SMEWW 10200.B:2017

b) Đo các thông số nước mặt tại hiện trường: lựa chọn phương pháp quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành hoặc trong Bảng 9 dưới đây.

Bảng 9. Các phương pháp đo tại hiện trường các thông số nước mặt tại hiện trường

STT

Thông số đo

Số hiệu phương pháp

1

Nhiệt độ SMEWW 2550B:2017

2

pH TCVN 6492:2011

3

DO TCVN 7325:2016

4

EC SMEWW 2510B:2017

5

Độ đục SMEWW 2130B:2017;

US EPA Method 180.1

6

Độ trong Đo bằng đĩa trắng (secchi)

7

TDS Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

8

ORP SMEWW 2580B:2017;

ASTM 1498:2014

9

Độ muối SMEWW 2520B:2017

10

Độ màu Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

2. Phân tích trong phòng thí nghiệm: lựa chọn phương pháp quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành hoặc trong Bảng 10 dưới đây.

Bảng 10. Các phương pháp phân tích các thông số nước mặt trong phòng thí nghiệm

STT

Thông số

Số hiệu phương pháp

1

Độ màu TCVN 6185:2015 (Phương pháp C);

ASTM D1209-05;

SMEWW 2120C:2017

2

Độ kiềm TCVN 6636:1-2000;

SMEWW 2320.B:2017

3

Độ cứng tổng số TCVN 6224:1996;

SMEWW 2340C:2017

4

TSS TCVN 6625:2000;

SMEWW 2540D:2017

5

BOD5 TCVN 6001-1:2008;

TCVN 6001-2:2008;

SMEWW 5210B:2017

6

COD TCVN 6491: 1999;

SMEWW 5220.B:2017;

SMEWW 5220.C:2017

7

TOC TCVN 6634:2000;

SMEWW 5310B:2017;

SMEWW 5310C:2017

8

NH4+ TCVN 6179-1:1996;

TCVN 6660:2000;

SMEWW 4500-NH3.B&D:2017;

SMEWW 4500-NH3.B&F:2017;

SMEWW 4500-NH3.B&H:2017

9

NO2 TCVN 6178:1996;

TCVN 6494-1:2011;

SMEWW 4500-NO2.B:2017;

SMEWW 4110B:2017;

SMEWW 4110C:2017;

US EPA Method 300.0

10

NO3 TCVN 6180:1996;

TCVN 7323-1:2004;

TCVN 6494-1:2011;

SMEWW 4110.B:2017;

SMEWW 4110.C:2017;

SMEWW 4500-NO3.D:2017;

SMEWW 4500-NO3.E:2017;

US EPA Method 300.0;

US EPA Method 352.1

11

SO42- TCVN 6200:1996;

TCVN 6494-1:2011;

SMEWW 4110.B:2017;

SMEWW 4110.C:2017;

SMEWW 4500-SO42-.E:2017;

US EPA Method 300.0

12

PO43- TCVN 6202:2008;

TCVN 6494-1:2011;

SMEWW 4110.B:2017;

SMEWW 4110.C:2017;

SMEWW 4500-P.D:2017;

SMEWW 4500-P.E:2017;

US EPA Method 300.0;

US EPA Method 365.3

13

CN TCVN 6181:1996;

TCVN 7723:2007;

SMEWW 4500-CN.

C&E:2017;

ISO 14403-2:2017

14

Cl TCVN 6194:1996;

TCVN 6494-1:2011;

SMEWW 4110B:2017;

SMEWW 4110C:2017;

SMEWW 4500.Cl:2017;

US EPA Method 300.0

15

F TCVN 6195-1996;

TCVN 6494-1:2011;

SMEWW 4500-F.B&C:2017;

SMEWW 4500-F.B&D:2017;

SMEWW 4110B:2017;

SMEWW 4110C:2017;

US EPA Method 300.0

16

S2- TCVN 6637:2000;

SMEWW 4500-S2-.B&D:2017

17

Tổng N TCVN 6624:1-2000;

TCVN 6624:2-2000;

TCVN 6638:2000;

SMEWW 4500-N.C:2017

18

Tổng P TCVN 6202:2008;

SMEWW 4500P.B&D:2017;

SMEWW 4500P.B&E:2017;

US EPA Method 365.3

19

Na TCVN 6196-1:1996;

TCVN 6196-2:1996;

TCVN 6196-3:1996;

TCVN 6660:2000;

TCVN 6665:2011;

SMEWW 3111B:2017;

SMEWW 3120B:2017;

US EPA Method 200.7

20

K TCVN 6196-1:1996;

TCVN 6196-2:1996;

TCVN 6196-3:1996;

TCVN 6660:2000;

TCVN 6665:2011;

SMEWW 3111B:2017;

SMEWW 3120B:2017;

US EPA Method 200.7

21

Ca TCVN 6201:1995;

TCVN 6198:1996;

TCVN 6660:2000;

TCVN 6665:2011;

SMEWW 3111B:2017;

SMEWW 3120B:2017;

US EPA Method 200.7

22

Mg SMEWW 3111.B:2017;

SMEWW 3120.B:2017;

TCVN 6201:1995;

TCVN 6660:2000;

US EPA Method 200.7;

US EPA Method 6020B

23

Fe TCVN 6177:1996;

TCVN 6665:2011;

ISO 15586:2003;

SMEWW 3500-Fe.B.2017;

SMEWW 3111B:2017;

SMEWW 3113B:2017;

SMEWW 3120B:2017;

US EPA Method 200.7;

US EPA Method 6020B

24

Mn TCVN 6002:1995;

TCVN 6665:2011;

ISO 15586:2003;

SMEWW 3111B:2017;

SMEWW 3113B:2017;

SMEWW 3120B:2017;

SMEWW 3125B:2017;

US EPA Method 200.7;

US EPA Method 200.8;

US EPA Method 6020B

25

Cu TCVN 6193:1996;

TCVN 6665:2011;

ISO 15586:2003;

SMEWW 3111B:2017;

SMEWW 3113B:2017;

SMEWW 3120B:2017;

SMEWW 3125B:2017;

US EPA Method 200.7;

US EPA Method 200.8;

US EPA Method 6020B

26

Zn TCVN 6193:1996;

TCVN 6665:2011;

ISO 15586:2003;

SMEWW 3111B:2017;

SMEWW 3113B:2017;

SMEWW 3120B:2017;

SMEWW 3125B:2017;

US EPA Method 200.7;

US EPA Method 200.8;

US EPA Method 6020B

27

Ni TCVN 6665:2011;

ISO 15586:2003;

SMEWW 3111B:2017;

SMEWW 3113B:2017;

SMEWW 3120B:2017;

SMEWW 3125B:2017;

US EPA Method 200.7;

US EPA Method 200.8;

US EPA Method 6020B

28

Pb TCVN 6665:2011;

ISO 15586:2003;

SMEWW 3113B:2017;

SMEWW 3125B:2017;

SMEWW 3130B:2017;

US EPA Method 200.8;

US EPA Method 6020B

29

Cd TCVN 6197:2008;

ISO 15586:2003;

SMEWW 3113B:2017;

SMEWW 3125B:2017;

US EPA Method 200.8;

US EPA Method 200.7;

US EPA Method 6020B

30

As TCVN 6626:2000;

ISO 15586:2003;

SMEWW 3114B:2017;

SMEWW 3114C:2017;

SMEWW 3113B:2017;

SMEWW 3125B:2017;

US EPA Method 200.7;

US EPA Method 200.8;

US EPA Method 6020B

31

Hg TCVN 7724:2007;

TCVN 7877:2008;

SMEWW 3112B:2017;

US EPA Method 200.7;

US EPA Method 200.8;

US EPA Method 7470A

32

Tổng crôm (Cr) TCVN 6222:2008;

TCVN 6665:2011;

ISO 15586:2003;

SMEWW 3113B:2017;

SMEWW 3120B:2017;

SMEWW 3125B:2017;

US EPA Method 200.8;

US EPA Method 200.7;

US EPA Method 6020B

33

Cr (VI) TCVN 7939:2008;

SMEWW 3500-Cr.B:2017

34

Coliform TCVN 6187-2:1996;

SMEWW 9221B:2017

35

Coliform chịu nhiệt TCVN 6187-2:1996;

SMEWW 9221:2017

36

E.Coli TCVN 6187-2:1996;

SMEWW 9221B:2017;

SMEWW 9222B:2017

37

Tổng dầu, mỡ TCVN 7875: 2008;

SMEWW 5520B:2017;

SMEWW 5520C:2017

38

Tổng Phenol TCVN 6216:1996;

SMEWW 5530 B&C:2017;

US EPA Method 420.1;

ISO 14402:1999

39

Hoá chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ TCVN 7876:2008;

TCVN 9241:2017;

SMEWW 6630B:2017;

SMEWW 6630C:2017;

US EPA Method 8081B;

US EPA Method 8270D;

40

Hóa  chất  bảo vệ thực vật photpho hữu cơ US EPA Method 8141B;

US EPA Method 8270D

41

Tổng  hoạt  độ  phóng xạ α TCVN 6053:2011;

TCVN 8879:2011;

SMEWW 7110B:2017;

42

Tổng  hoạt  độ  phóng xạ β TCVN 6219:2011;

TCVN 8879:2011;

SMEWW 7110B:2017

43

Polyclobiphenyl (PCB) TCVN 9241:2012;

SMEWW 6630C:2017;

US EPA Method 1668B;

US EPA Method 8082A;

US EPA Method 8270D

44

Dioxin/furan (PCDD/PCDF) US EPA Method 1613B;

US EPA Method 8290A

45

Các hợp chất polyclobiphenyl tương tự dioxin (dl-PCB) US EPA Method 1668C

46

Decabromodiphenyl ete (DBDE) US EPA Method 1614A

47

Hexabromobiphenyl (HBB) US EPA Method 8270D

48

Hexabromodiphenyl ete và  eptabromodiphenyl ete  (HBDE) US EPA Method 1614A

49

Hexachlorobutadiene (HCBD) US EPA Method 524.4;

US EPA Method 8270D

50

Pentachlorobenzene (PeCB) US EPA Method 8270D

51

Pentachlorophenol (PCP),  muối của chúng và các este US EPA Method 1653A;

US EPA Method 1624/1625

52

Perfluorooctane sulfonic acid (PFOS), muối của chúng và perfluorooctane sulfonyl fluoride (PFOSF) US EPA Method 533;

US EPA Method 537.1

53

Polychlorinated naphthalene (PCN) US EPA Method 8270D

54

Các paraffin mạch ngắn chứa clo (SCCP) Áp dụng các phương pháp tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế

55

Tetrabromodiphenyl ete và Pentabromodiphenyl ete (POP-BDE) US EPA Method 1614A

56

Hexabromocyclododec ane (HBCDD) Áp dụng các phương pháp tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế

57

Perfluorooctanoic acid (PFOA), muối của chúng và các hợp chất liên quan đến PFOA US EPA Method 533;

US EPA Method 537.1;

DIN 38407-42:2010;

CEN/TS 15968 :2010;

ISO 25101:2009

58

Chất hoạt động bề mặt TCVN 6622-1:2009;

SMEWW 5540 B&C:2017

59

Thực vật nổi SMEWW 10200:2017

60

Động vật nổi SMEWW 10200:2017

61

Động vật đáy SMEWW 10500:2017

 

TRUNG TÂM ỨNG PHÓ SỰ CỐ AN TOÀN MÔI TRƯỜNG

Số 05B Phổ Quang, Phường 2, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh

0938 040 020 (Ms.Chi) – 0903 010 140 (Ms.Trâm) 

khanhchi@ungphosuco.vn – ngoctram@ungphosuco.vn

Bình luận

Tel: 090306 3599