Đóng menu x

TÊN, CẤU TRÚC VÀ NỘI DUNG CỦA TỆP DỮ LIỆU (THÔNG TƯ 10/2021/TT-BTNMT)

TÊN, CẤU TRÚC VÀ NỘI DUNG CỦA TỆP DỮ LIỆU (THÔNG TƯ 10/2021/TT-BTNMT)

THÔNG TƯ (10/2021/TT-BTNMT)

QUY ĐỊNH KỸ THUẬT QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG VÀ QUẢN LÝ THÔNG TIN, DỮ LIỆU QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG

TÊN, CẤU TRÚC VÀ NỘI DUNG CỦA TỆP DỮ LIỆU
(Ban hành kèm theo Thông tư số10/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 06 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

1. Tên tệp dữ liệu: TenTinh_TenCoso_TenTram_Thoigian.txt

Trong đó:

TenTinh(*): viết tắt tên tỉnh nơi trạm/hệ thống quan trắc tự động, liên tục được lắp đặt, viết liền không dấu, được quy định theo Bảng 33 dưới đây.

Bảng 33. Bảng ký hiệu tên tỉnh

STT Tên tỉnh, thành phố Ký hiệu STT Tên tỉnh, thành phố Ký hiệu
1 An Giang AG 33 Kon Tum KT
2 Bắc Kạn BK 34 Lai Châu LC
3 Bình Dương BD 35 Lâm Đồng LD
4 Bình Định BDi 36 Lạng Sơn LS
5 Bắc Giang BG 37 Lào Cai LCa
6 Bạc Liêu BL 38 Long An LA
7 Bắc Ninh BN 39 Nam Định ND
8 Bình Phưước BP 40 Nghệ An NA
9 Bến Tre BT 41 Ninh Bình NB
10 Bình Thuận BTh 42 Ninh Thuận NT
11 Bà Rịa – Vũng Tàu BV 43 Phú Thọ PT
12 Cao Bằng CB 44 Phú Yên PY
13 Cà Mau CM 45 Quảng Bình QB
14 Cần Thơ CT 46 Quảng Nam QNa
15 Đà Nẵng DNa 47 Quảng Ngãi QNg
16 Đắk Lắc DL 48 Quảng Ninh QN
17 Đắk Nông DNo 49 Quảng Trị QT
18 Điện Biên DB 50 Tp. Hồ Chí Minh HCM
19 Đồng Nai DN 51 Sơn La SL
20 Đồng Tháp DT 52 Sóc Trăng ST
21 Gia Lai GL 53 Tây Ninh TN
22 Hà Giang HG 54 Thái Bình TB
23 Hà Nam HNa 55 Thái Nguyên TNg
24 Hà Nội HN 56 Thanh Hoá TH
25 Hà Tĩnh HT 57 Thừa Thiên Huế TTH
26 Hải Dưương HD 58 Tiền Giang TG
27 Hải Phòng HP 59 Tuyên Quang TQ
28 Hậu Giang HGi 60 Trà Vinh TV
29 Hoà Bình HB 61 Vĩnh Long VL
30 Hưng Yên HY 62 Vĩnh Phúc VP
31 Kiên Giang KG 63 Yên Bái YB
32 Khánh Hoà KH

TenCoSo(*): tên viết tắt của cơ sở viết liền không dấu, bao gồm 4 ký tự. Tên trạm, hệ thống(*): tên trạm/hệ thống viết tắt, viết liền không dấu, bao gồm 6 ký tự (trạm nước gồm 3 ký tự NUO và 3 ký tự tên trạm, trạm khí gồm 3 ký tự KHI và 3 ký tự tên trạm/hệ thống).

Thoigian: là thời gian của kết quả thông số quan trắc được theo định dạng yyyyMMddhhmmss

Trong đó:

yyyy: là định dạng năm gồm bốn chữ số

MM: là định dạng tháng gồm hai chữ số

dd: là định dạng ngày gồm hai chữ số hh: là định dạng giờ gồm hai chữ số mm: là định dạng phút gồm hai chữ số

ss: là định dạng giây gồm hai chữ số

(*): là các thông tin không được thay đổi trong suốt quá trình hoạt động của trạm

2. Cấu trúc và nội dung tệp dữ liệu

Thông số đo 1

Kết quả thông số 1

Đơn vị thông số 1

Thời gian

Trạng thái của thiết bị đo 1

Thông số đo 2

Kết quả thông số 2

Đơn vị thông số 2

Thời gian

Trạng thái của thiết bị đo 2

………..

Ghi chú:

– Các cột cách nhau một khoảng trắng tương đương với một phím TAB.

– Thông số đo: là ký hiệu thông số của trạm quan trắc

– Đơn vị đo: là ký hiệu đơn vị đo của thông số quan trắc.

– Ký hiệu thông số đo và đơn vị đo được ví dụ như Bảng 34 dưới đây:

Bảng 34. Ký hiệu thông số đo và đơn vị đo

STT

Thông số đo

Ký hiệu

Đơn vị đo

I Đối với trạm quan trắc nước mặt và hệ thống quan trắc nước thải tự động, liên tục
1 Lưu lượng Flow

– Đầu vào: Flow in 1, Flow in 2, ..,

– Đầu ra: Flow out 1, Flow out 2, …

m3/h
2 Nhiệt độ Temp oC
3 Độ màu Color Pt-Co
4 pH pH
5 Tổng chất rắn lơ lửng TSS mg/L
6 Nhu cầu oxy hóa học COD mg/L
7 Amoni NH4+ mg/L
8 Tổng phốt pho TP mg/L
9 Tổng nitơ TN mg/L
10 Tổng cacbon hữu cơ TOC mg/L
11 Clo dư Cl mg/L
II Đối với hệ thống quan trắc khí thải tự động, liên tục
1 Nhiệt độ Temp oC
2 Độ ẩm RH %
3 Lưu lượng Flow m3/h
4 Áp suất P kPa
5 Nitơ monoxit NO mg/Nm3
6 Nitơ dioxit NO2 mg/Nm3
7 Cacbon monoxit CO mg/Nm3
8 Sunfua dioxit SO2 mg/Nm3
9 Oxy O2 %V
10 Hydro sunfua H2S mg/Nm3
11 Amoniac NH3 mg/Nm3
12 Hơi thủy ngân VHg mg/Nm3
13 Bụi PM mg/Nm3
III Đối với trạm quan trắc chất lượng không khí tự động, liên tục
1 Nhiệt độ Temp oC
2 Độ ẩm RH %
3 Nitơ dioxit NO2 µg/Nm3
4 Cacbon monoxit CO µg/Nm3
5 Sunfua dioxit SO2 µg/Nm3
6 Ozone O2 µg/Nm3
7 Bụi PM10 PM10 µg/Nm3
8 Bụi PM2,5 PM2,5 µg/Nm3

Kết quả thông số: Là kết quả quan trắc của các thông số mà trạm/hệ thống quan trắc trả ra.

Thời gian: Là thời gian gắn với kết quả của thông số quan trắc được, định dạng thời gian được quy định là yyyyMMddhhmmss.

Trạng thái của thiết bị đo (đang đo, hiệu chuẩn và báo lỗi thiết bị) được quy định bởi các mã số. Mỗi mã số tương ứng mỗi trạng thái của thiết bị đo theo Bảng 35 dưới đây.

Bảng 35. Mã số trạng thái đo của thiết bị

Mã số

Trạng thái của thiết bị đo

00

đang đo

01

hiệu chuẩn

02

báo lỗi thiết bị

3. Yêu cầu về việc sắp xếp tệp dữ liệu truyền

Thư mục lưu trữ số liệu tại máy chủ phải được phân biệt theo ngày, tháng, năm riêng biệt như sau: (Tên ổ đĩa)://TramA/yyyy/mm/dd,

Trong đó:

– TramA là tên của trạm, hệ thống quan trắc môi trường tự động, liên tục A;

– yyyy là định dạng năm gồm 4 chữ số;

– mm: là định dạng tháng gồm 2 chữ số;

– dd: là định dạng ngày gồm 2 chữ số. Ví dụ:

 

 

TRUNG TÂM ỨNG PHÓ SỰ CỐ AN TOÀN MÔI TRƯỜNG

Số 05B Phổ Quang, Phường 2, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh

0938 040 020 (Ms.Chi) – khanhchi@ungphosuco.vn

 

Bình luận

Tel: 090306 3599