Số hiệu nguy hiểm
SỐ HIỆU NGUY HIỂM
(Kèm theo Nghị định số: 42 /2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ)
Mục 1:
Số hiệu nguy hiểm gồm 2 hoặc 3 chữ số. Tổng quát các chữ số đó chỉ những sự nguy hiểm sau:
- Sự phát tán khí do áp suất hay phản ứng hóa học
- Sự cháy của chất lỏng (hay hóa hơi) và khí, hay chất lỏng tự sinh nhiệt
- Sự cháy của chất rắn hay chất rắn tự sinh nhiệt
- Sự ôxy hóa tỏa nhiệt
- Tác động của độc tố
- Sự phóng xạ
- Sự ăn mòn
- Sự nguy hiểm do phản ứng tự sinh mạnh
Ghi chú: Sự nguy hiểm do phản ứng tự sinh mạnh ở số 9 bao gồm cả khả năng tự nhiên mà chất bị tan rã, nổ hoặc phản ứng trùng hợp kèm theo sự giải phóng các khí độc dễ cháy.
Nếu con số được viết 2 lần sẽ chỉ mức độ nguy hiểm đặc biệt lớn.
Khi sự nguy hiểm kèm theo một chất độc được đã được chỉ một cách đầy đủ chỉ bằng một số hiệu thì sau số hiệu đó là số 0.
Sự kết hợp giữa các chữ số đó sẽ có ý nghĩa riêng biệt – xem Mục 2 dưới đây:
Nếu số hiệu nguy hiểm đứng trước bằng chữ X có nghĩa là chất đó sẽ phản ứng mạnh với nước. Với những chất như vậy, nước chỉ có thể được sử dụng khi có sự thông qua của các chuyên gia.
Mục 2:
Số hiệu nguy hiểm của các chất trong cột 6 Phụ lục I có ý nghĩa như sau:
20 khí gây ngạt hoặc khí không có rủi ro phụ
22 khí hóa lỏng làm lạnh, gây ngạt
223 khí hóa lỏng làm lạnh, dễ cháy
225 khí hóa lỏng làm lạnh, ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy)
23 khí dễ cháy
238 chất khí, dễ cháy ăn mòn
239 khí dễ cháy, có thể dẫn đến phản ứng dữ dội
25 khí ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy)
26 khí độc
263 khí độc, dễ cháy
265 khí độc, ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy)
268 khí độc, ăn mòn
28 chất khí, ăn mòn
30 chất lỏng dễ cháy (điểm chớp cháy từ 23 °C đến 60 °C (bao gồm)) hoặc chất lỏng dễ cháy hoặc chất rắn ở trạng thái nóng chảy có điểm chớp cháy trên 60 °C, làm nóng đến nhiệt độ bằng hoặc trên điểm chớp cháy, hoặc chất lỏng tự sinh nhiệt
323 chất lỏng dễ cháy khi phản ứng với nước phát ra khí dễ cháy
X323 chất lỏng dễ cháy phản ứng nguy hiểm với nước và phát ra khí dễ cháy1
33 chất lỏng dễ cháy cao (điểm chớp cháy dưới 23 °C)
333 chất lỏng dẫn lửa
X333 chất lỏng dẫn lửa phản ứng nguy hiểm với nước1
336 chất lỏng dễ cháy cao, độc
338 chất lỏng dễ cháy cao, ăn mòn
X338 chất lỏng dễ cháy cao, ăn mòn, phản ứng nguy hiểm với nước1
339 chất lỏng dễ cháy cao có thể dẫn đến phản ứng dữ dội
36 chất lỏng dễ cháy (điểm chớp cháy từ 23 °C đến 60 °C (bao gồm)), có độc tính nhẹ hoặc chất lỏng tự sinh nhiệt, độc
362 chất lỏng dễ cháy, độc, khi phản ứng với nước phát ra khí dễ cháy
X362 chất lỏng dễ cháy, độc, phản ứng nguy hiểm với nước và phát ra khí dễ cháy1
368 chất lỏng dễ cháy, độc, ăn mòn
38 chất lỏng dễ cháy (điểm chớp cháy từ 23 °C đến 60 °C (bao gồm)), có tính ăn mòn nhẹ hoặc chất lỏng tự sinh nhiệt, ăn mòn
382 chất lỏng dễ cháy, ăn mòn, khi phản ứng với nước phát ra khí dễ cháy
X382 chất lỏng dễ cháy, ăn mòn, phản ứng nguy hiểm với nước và phát ra khí dễ cháy1
39 chất lỏng dễ cháy, có thể dẫn đến phản ứng dữ dội
40 chất rắn dễ cháy, chất tự phản ứng, chất tự sinh nhiệt, hoặc chất polime hóa
423 chất rắn khi phản ứng với nước phát ra khí dễ cháy, chất rắn dễ cháy khi phản ứng với nước phát ra khí dễ cháy, hoặc chất rắn tự sinh nhiệt khi phản ứng với nước phát ra khí dễ cháy
X423 chất rắn phản ứng nguy hiểm với nước và phát ra khí dễ cháy, chất rắn dễ cháy phản ứng nguy hiểm với nước và phát ra khí dễ cháy, hoặc chất rắn tự sinh nhiệt phản ứng nguy hiểm với nước và phát ra khí dễ cháy1
43 chất rắn dễ cháy (tự cháy)
X432 chất rắn dễ cháy (tự cháy) phản ứng nguy hiểm với nước và phát ra khí dễ cháy1
44 chất rắn dễ cháy, ở trạng thái nóng chảy khi ở nhiệt độ cao
446 chất rắn dễ cháy, độc, ở trạng thái nóng chảy khi ở nhiệt độ cao
46 chất rắn dễ cháy hoặc tự sinh nhiệt, độc
462 chất rắn, độc, khi phản ứng với nước phát ra khí dễ cháy
X462 chất rắn phản ứng nguy hiểm với nước, phát ra khí độc1
48 chất rắn dễ cháy hoặc tự sinh nhiệt, ăn mòn
482 chất rắn ăn mòn, khi phản ứng với nước phát ra khí dễ cháy
X482 chất rắn phản ứng nguy hiểm với nước, phát ra khí ăn mòn1
50 chất ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy)
539 peroxit hữu cơ dễ cháy
55 chất ô xi hóa mạnh (tăng cường độ đám cháy)
556 chất ô xi hóa mạnh (tăng cường độ đám cháy), độc
558 chất ô xi hóa mạnh (tăng cường độ đám cháy), ăn mòn
559 chất ô xi hóa mạnh (tăng cường độ đám cháy), có thể dẫn đến phản ứng dữ dội
56 chất ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy), độc
568 chất ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy), độc, ăn mòn
58 chất ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy), ăn mòn
59 chất ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy) có thể dẫn đến phản ứng dữ dội
60 chất độc hoặc có độc tính nhẹ
606 chất lây nhiễm
623 chất lỏng độc, khi phản ứng với nước phát ra khí dễ cháy
63 chất độc, dễ cháy (điểm chớp cháy từ 23 °C đến 60 °C (bao gồm))
638 chất độc, dễ cháy (điểm chớp cháy từ 23 °C đến 60 °C (bao gồm)), ăn mòn
639 chất độc, dễ cháy (điểm chớp cháy trên 60 °C) có thể dẫn đến phản ứng dữ dội
64 chất rắn, độc, dễ cháy hoặc tự sinh nhiệt
642 chất rắn, độc, khi phản ứng với nước phát ra khí dễ cháy
65 chất độc, ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy)
66 chất có độc tính cao
663 chất có độc tính cao, dễ cháy (điểm chớp cháy trên 60 °C)
664 chất rắn độc tính cao, dễ cháy hoặc tự sinh nhiệt
665 chất có độc tính cao, ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy)
668 chất có độc tính cao, ăn mòn
X668 chất có độc tính cao, ăn mòn, phản ứng nguy hiểm với nước1
669 chất có độc tính cao có thể dẫn đến phản ứng dữ dội
68 chất độc, ăn mòn
69 chất độc hoặc có độc tính nhẹ, có thể dẫn đến phản ứng dữ dội
70 vật liệu phóng xạ
768 vật liệu phóng xạ, độc, ăn mòn
78 vật liệu phóng xạ, ăn mòn
80 chất ăn mòn hoặc có tính ăn mòn nhẹ
X80 chất ăn mòn hoặc có tính ăn mòn nhẹ, phản ứng nguy hiểm với nước1
823 chất lỏng ăn mòn khi phản ứng với nước phát ra khí dễ cháy
83 chất ăn mòn hoặc có tính ăn mòn nhẹ, dễ cháy (điểm chớp cháy từ 23 °C đến 60 °C (bao gồm))
X83 chất ăn mòn hoặc có tính ăn mòn nhẹ, dễ cháy, (điểm chớp cháy từ 23 °C đến 60 °C (bao gồm)), phản ứng nguy hiểm với nước1
839 chất ăn mòn hoặc có tính ăn mòn nhẹ, dễ cháy (điểm chớp cháy từ 23 °C đến 60 °C (bao gồm)) có thể dẫn đến phản ứng dữ dội
X839 chất ăn mòn hoặc có tính ăn mòn nhẹ, dễ cháy (điểm chớp cháy từ 23 °C đến 60 °C (bao gồm)), có thể dẫn đến phản ứng dữ dội và phản ứng nguy hiểm với nước1
84 chất rắn ăn mòn, dễ cháy hoặc tự sinh nhiệt
842 chất rắn ăn mòn, khi phản ứng với nước phát ra khí dễ cháy
85 chất ăn mòn hoặc có tính ăn nhẹ, ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy)
856 chất ăn mòn hoặc có tính ăn mòn nhẹ, ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy) và độc
86 chất ăn mòn hoặc có tính ăn mòn nhẹ, độc
88 chất có tính ăn mòn cao
X88 chất có tính ăn mòn cao, phản ứng nguy hiểm với nước1
883 chất có tính ăn mòn cao, dễ cháy (điểm chớp cháy từ 23 °C đến 60 °C (bao gồm))
884 chất rắn ăn mòn cao, dễ cháy hoặc tự sinh nhiệt
885 chất có tính ăn mòn cao, ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy)
886 chất có tính ăn mòn cao, độc
X886 chất có tính ăn mòn cao, độc, phản ứng nguy hiểm với nước1
89 chất ăn mòn hoặc có tính ăn mòn nhẹ, có thể dẫn đến phản ứng dữ dội
90 chất nguy hại môi trường; các chất nguy hiểm khác
99 các chất nguy hiểm khác được vận chuyển ở nhiệt độ cao.
TRUNG TÂM ỨNG PHÓ SỰ CỐ AN TOÀN MÔI TRƯỜNG
Số 05B Phổ Quang, Phường 2, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
0903 01 01 40 (Ms.Trâm) – 0938 040 020 (Ms.Chi)
ngoctram@ungphosuco.vn – khanhchi@ungphosuco.vn
Bình luận