Phương pháp quan trắc các chất POP trong nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, sản phẩm, hàng hóa, thiết bị
THÔNG TƯ (10/2021/TT-BTNMT)
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG VÀ QUẢN LÝ THÔNG TIN, DỮ LIỆU QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG
DANH SÁCH VÀ PHƯƠNG PHÁP QUAN TRẮC CÁC CHẤT POP TRONG NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, SẢN PHẨM, HÀNG HÓA, THIẾT BỊ
(Ban hành kèm theo Thông tư số10/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 06 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phụ lục 3.2. Phương pháp quan trắc các chất POP trong nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, sản phẩm, hàng hóa, thiết bị
1. Lấy mẫu tại hiện trường: lựa chọn phương pháp quy định tại quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế hiện hành tương ứng hoặc trong Bảng 23 dưới đây:
Bảng 23. Phương pháp lấy mẫu các chất POP (*)
STT |
Tên sản phẩm |
Phương pháp lấy mẫu |
1 |
Sản phẩm dệt may, sợi… |
|
1.1 |
Vật liệu dệt, xơ dệt – phương pháp lấy mẫu |
Áp dụng các phương pháp theo tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế phù hợp |
1.2 |
Vải dệt kim – phương pháp lấy mẫu | |
1.3 |
Sản phẩm may mặc – phương pháp lấy mẫu | |
2 |
Sản phẩm hóa chất |
|
2.1 |
Sản phẩm hóa học – lấy mẫu và chuẩn bị mẫu |
TCVN 1694:1975 |
2.2 |
Sản phẩm hóa học sử dụng trong công nghiệp – kỹ thuật lấy mẫu – sản phẩm hóa học rắn ở dạng hạt từ bột đến tảng thô |
TCVN 1694:2009 (ISO 8213:1986) |
3 |
Sản phẩm thiết bị điện |
IEC 62321-2:2016 |
4 |
Cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp – lấy mẫu và chuẩn bị mẫu |
TCVN 6086:2004 |
5 |
Thép và gang – lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử để xác định thành phần hóa học |
TCVN 1811:2009 (ISO 14284:1996) |
6 |
Ngành thực phẩm |
|
6.1 |
Thực phẩm – hướng dẫn chung về lấy mẫu |
TCVN 12386:2018 |
6.2 |
Sản phẩm nông sản thực phẩm – thiết kế phương pháp chuẩn để lấy mẫu từ lô hàng |
TCVN 10989:2015 |
(*) Áp dụng các phương pháp lấy mẫu theo tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế phù hợp.
2. Phân tích trong phòng thí nghiệm: lựa chọn phương pháp quy định tại quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế hiện hành tương ứng hoặc trong bảng dưới đây:
Bảng 24. Phương pháp phân tích các chất POP trong phòng thí nghiệm (*)
STT |
Tên chất |
Phụ lục Công ước Stockholm |
Phương pháp phân tích |
1 |
Aldrin |
A |
US EPA Method 8270E;
US EPA Method 8081B |
2 |
Chlordane |
A |
US EPA Method 8270E;
US EPA Method 8081B |
3 |
Dieldrin |
A |
US EPA Method 8270E;
US EPA Method 8081B |
4 |
Endrin |
A |
US EPA Method 8270E;
US EPA Method 8081B |
5 |
Heptachlor |
A |
US EPA Method 8270E;
US EPA Method 8081B |
6 |
Mirex |
A |
US EPA Method 8270E;
US EPA Method 8081B |
7 |
Toxaphene |
A |
US EPA Method 8270E;
US EPA Method 8081B |
8 |
1,1,1-trichloro-2,2-bis (4-chlorophenyl) ethane (DDT) |
B |
US EPA Method 8270E;
US EPA Method 8081B |
9 |
Hexachlorobenzene (HCB) |
A, C |
US EPA Method 8270E;
US EPA Method 8081B |
10 |
Polyclobiphenyl (PCB) |
A, C |
US EPA Method 1668C;
CEN Method EN-1948-4 WHO PCB; CEN Method EN-1948-4 Marker PCB; JIS Method K0311 và K0312; US EPA Method 8270E; US EPA Method 8081B |
11 |
Polychlorinated dibenzo-p-dioxin (PCDD) |
C |
US EPA Method 1613B;
US EPA Method 8290; JIS Method K0311 và K0312; European Air Method EN-1948 |
12 |
Polychlorinated dibenzofurans (PCDF) |
C |
US EPA Method 1613B;
US EPA Method 8290; JIS Method K0311 và K0312; European Air Method EN-1948 |
13 |
Chlordecone |
A |
US EPA Method 8270E;
US EPA Method 8081B |
14 |
Alpha hexachlorocyclohexane |
A |
US EPA Method 8270E;
US EPA Method 8081B |
15 |
Beta hexachlorocyclohexane |
A |
US EPA Method 8270E;
US EPA Method 8081B |
16 |
Lindane |
A |
US EPA Method 8270E;
US EPA Method 8081B |
17 |
Hexabromobiphenyl (HBB) |
A |
US EPA Method 8270E |
18 |
Hexabromodiphenyl ether và Heptabromodiphenyl ether
(HBDE) |
A |
US EPA Method 1614A |
19 |
Tetrabromodiphenyl ether và Pentabromodiphenyl ether (POP- BDE) |
A |
US EPA Method 1614A |
20 |
Pentachlorobenzene (PeCB) |
A, C |
US EPA Method 8270E |
21 |
Perfluorooctane sulfonic acid (PFOS), muối của chúng và Perfluorooctane sulfonyl fluoride (PFOSF) |
B |
US EPA Method 533;
US EPA Method 537.1; DIN 38407-42:2010; CEN/TS 15968:2010; ISO 25101:2009 |
22 |
Endosulfan kỹ thuật và các đồng phân |
A |
US EPA Method 8270E;
US EPA Method 8081B |
23 |
Hexabromocyclododecane (HBCDD) |
A |
Áp dụng các phương pháp theo tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế phù hợp |
24 |
Pentachlorophenol (PCP), muối của chúng và các ester |
A |
US EPA Method 1653A;
US EPA Method 1624/1625 |
25 |
Polychlorinated naphthalene (PCN) |
A, C |
US EPA Method 8270E |
26 |
Hexachlorobutadiene (HCBD) |
A, C |
US EPA Method 524.4;
US EPA Method 8270E |
27 |
Decabromodiphenyl ether (DBDE) |
A |
US EPA Method 1614A |
28 |
Các paraffin mạch ngắn chứa clo (SCCP) |
A |
Áp dụng các phương pháp theo tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế phù hợp |
29 |
Dicofol |
A |
US EPA Method 8270E |
30 |
Perfluorooctanoic acid (PFOA), các muối của chúng và các hợp chất liên quan đến PFOA |
A |
CEN/TS 15968:2010 |
(*) Áp dụng các phương pháp phân tích theo tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế phù hợp.
TRUNG TÂM ỨNG PHÓ SỰ CỐ AN TOÀN MÔI TRƯỜNG
Số 05B Phổ Quang, Phường 2, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
0938 040 020 (Ms.Chi) – 0903 010 140 (Ms.Trâm)
khanhchi@ungphosuco.vn – ngoctram@ungphosuco.vn
Bình luận