Đóng menu x

TÍNH TOÁN ĐỘ CHÍNH KHÁC TƯƠNG ĐỐI (RA) GIỮA KẾT QUẢ QUAN TRẮC CỦA HỆ THỐNG QUAN TRẮC TỰ ĐỘNG, LIÊN TỤC VÀ PHƯƠNG PHÁP QUAN TRẮC ĐỐI CHỨNG (THÔNG TƯ 10/2021/TT-BTNMT)

TÍNH TOÁN ĐỘ CHÍNH KHÁC TƯƠNG ĐỐI (RA) GIỮA KẾT QUẢ QUAN TRẮC CỦA HỆ THỐNG QUAN TRẮC TỰ ĐỘNG, LIÊN TỤC VÀ PHƯƠNG PHÁP QUAN TRẮC ĐỐI CHỨNG (THÔNG TƯ 10/2021/TT-BTNMT)

THÔNG TƯ (10/2021/TT-BTNMT)

QUY ĐỊNH KỸ THUẬT QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG VÀ QUẢN LÝ THÔNG TIN, DỮ LIỆU QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG

TÍNH TOÁN ĐỘ CHÍNH KHÁC TƯƠNG ĐỐI (RA) GIỮA KẾT QUẢ QUAN TRẮC CỦA HỆ THỐNG QUAN TRẮC TỰ ĐỘNG, LIÊN TỤC VÀ PHƯƠNG PHÁP QUAN TRẮC ĐỐI CHỨNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số10/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 06 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

1. Tính toán độ sai khác theo Công thức (1)

Công thức (1)

Trong đó:

d (difference): độ sai khác trung bình giữa 02 bộ số liệu;

n: tổng số lần thực hiện quan trắc đối chứng;

di: chênh lệch giá trị giữa kết quả của hệ thống và kết quả quan trắc đối chứng tại lần quan trắc đối chứng thứ i, di = CEMi – RMi;

CEMi: kết quả quan trắc của hệ thống tại lần thứ i;

RMi: kết quả quan trắc theo phương pháp quan trắc đối chứng tại lần thứ i.

2. Tính toán độ lệch chuẩn theo công thức (2)

Công thức (2)

Trong đó:

Stdev (Standard deviation): độ lệch chuẩn của hai bộ số liệu quan trắc đối chứng;

n: tổng số lần thực hiện quan trắc đối chứng;

di: chênh lệch giá trị giữa kết quả của hệ thống và kết quả quan trắc đối chứng tại lần quan trắc đối chứng thứ i, di = CEMi – RMi;

CEMi: kết quả quan trắc của hệ thống tại lần quan trắc đối chứng thứ i; RMi: kết quả quan trắc theo phương pháp quan trắc đối chứng tại lần quan trắc đối chứng thứ i.

3. Tính toán hệ số tin cậy theo công thức (3):

Công thức (3)

Trong đó:

cc (confidence coefficient): hệ số tin cậy;

Stdev (Standard deviation): độ lệch tiêu chuẩn của hai bộ số liệu quan trắc đối chứng;

n: tổng số lần thực hiện quan trắc đối chứng;

t0,025: hệ số t được quy chiếu theo n như Bảng sau:

n – 1

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

t0,025

2,571

2,447

2,365

2,306

2,262

2,228

2,201

2,179

2,160

2,145

4. Tính toán độ chính xác tương đối (RA) theo công thức (4)

Công thức (4)

Trong đó:

– RA (relative accuracy): độ chính xác tương đối (%);

d: độ sai khác giữa 02 bộ số liệu được tính theo công thức (1);

cc: hệ số tin cậy được tính theo công thức (3);

̅̅̅̅̅ (reference Method): giá trị trung bình của tất cả các kết quả quan trắc đối chứng.

– Đối với thiết bị đo thông số dạng khí gồm SO2, NO2, CO, H2S, NH3 , hơi Hg: Trong trường hợp  < 50% giá trị giới hạn của Quy chuẩn kỹ thật quốc gia được áp dụng cho cơ sở thì thay thế giá trị  tại mẫu số của Công thức (4) bằng Giá trị giới hạn của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia được áp dụng cho cơ sở.

 

TRUNG TÂM ỨNG PHÓ SỰ CỐ AN TOÀN MÔI TRƯỜNG

Số 05B Phổ Quang, Phường 2, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh

0938 040 020 (Ms.Chi) – khanhchi@ungphosuco.vn

Bình luận

Tel: 090306 3599