DANH SÁCH VÀ PHƯƠNG PHÁP QUAN TRẮC CÁC CHẤT POP TRONG NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, SẢN PHẨM, HÀNG HÓA, THIẾT BỊ
THÔNG TƯ (10/2021/TT-BTNMT)
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG VÀ QUẢN LÝ THÔNG TIN, DỮ LIỆU QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG
DANH SÁCH VÀ PHƯƠNG PHÁP QUAN TRẮC CÁC CHẤT POP TRONG NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, SẢN PHẨM, HÀNG HÓA, THIẾT BỊ
(Ban hành kèm theo Thông tư số10/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 06 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT |
Tên chất POP |
Phụ lục Công ước Stockholm |
Lĩnh vực sử dụng các chất POP |
Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, sản phẩm, hàng hóa, thiết bị có chứa POP |
Các chất POP ban đầu | ||||
1 |
Aldrin |
A |
Trong lĩnh vực y tế và nông nghiệp (hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn, thuốc bảo vệ thực vật) | – Hóa chất, chế phẩm diệt
côn trùng, diệt khuẩn; – Thuốc bảo vệ thực vật. |
2 |
Chlordane |
A |
– Hóa chất, chế phẩm diệt
côn trùng, diệt khuẩn; – Thuốc bảo vệ thực vật. |
|
3 |
Dieldrin |
A |
– Hóa chất, chế phẩm diệt
côn trùng, diệt khuẩn; – Thuốc bảo vệ thực vật. |
|
4 |
Endrin |
A |
– Thuốc bảo vệ thực vật. | |
5 |
Heptachlor |
A |
– Hóa chất, chế phẩm diệt
côn trùng, diệt khuẩn; – Thuốc bảo vệ thực vật. |
|
6 |
Mirex |
A |
– Hóa chất, chế phẩm diệt
côn trùng, diệt khuẩn. – Thuốc bảo vệ thực vật. |
|
7 |
Toxaphene |
A |
– Hóa chất, chế phẩm diệt
côn trùng, diệt khuẩn; – Thuốc bảo vệ thực vật. |
|
8 |
1,1,1-trichloro-2,2-bis (4- chlorophenyl) ethane (DDT) |
B |
– Hóa chất, chế phẩm diệt
côn trùng, diệt khuẩn; – Thuốc bảo vệ thực vật. |
Phụ lục 3.1. Danh sách các chất POP, lĩnh vực sử dụng, phát sinh các chất POP theo quy định của Công ước Stockholm và nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, sản phẩm, hàng hóa, thiết bị có chứa POP
STT |
Tên chất POP |
Phụ lục Công ước Stockholm |
Lĩnh vực sử dụng các chất POP |
Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, sản phẩm, hàng hóa, thiết bị có chứa POP |
9 |
Hexachlorobenzene (HCB) |
A, C |
– Trong lĩnh vực y tế và nông nghiệp (thuốc trừ sâu, hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt nấm…);
– Trong lĩnh vực công nghiệp (là chất U-POP phát sinh từ hoạt động đốt chất thải, đốt nhiên liệu, luyện kim, xi măng…). |
– Thuốc diệt nấm trên các loại ngũ cốc, đặc biệt là lúa mì;
– Thuốc trừ sâu, hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng; – Thuốc nhuộm; – Chất bảo quản gỗ; – Vật liệu sản xuất điện cực. |
10 |
Polyclobiphenyl (PCB) |
A, C |
– Trong lĩnh vực công nghiệp (công nghiệp điện: Máy biến thế, dầu biến thế, tụ điện, thiết bị điện…);
– Trong lĩnh vực công nghiệp (là chất U-POP phát sinh từ hoạt động đốt chất thải, đốt nhiên liệu, luyện kim, xi măng…). |
– Máy biến thế, dầu biến thế;
– Tụ điện, thiết bị điện. |
11 |
Polychlorinated dibenzo-p-dioxin (PCDD) |
C |
Trong lĩnh vực công nghiệp (là chất U-POP phát sinh từ các hoạt động đốt chất thải, đốt nhiên liệu, luyện kim, xi măng…) | |
12 |
Polychlorinated dibenzofuran (PCDF) |
C |
||
Các chất POP mới bổ sung | ||||
13 |
Chlordecone |
A |
Trong lĩnh vực y tế và nông nghiệp (thuốc bảo vệ thực vật, hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn…) | – Thuốc bảo vệ thực vật. |
14 |
Alpha hexachlorocyclohexane |
A |
– Hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn;
– Thuốc bảo vệ thực vật. |
|
15 |
Beta hexachlorocyclohexane |
A |
– Hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn;
– Thuốc bảo vệ thực vật. |
|
16 |
Lindane |
A |
– Hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn;
– Thuốc bảo vệ thực vật; – Chất bảo quản gỗ. |
|
17 |
Hexabromobiphenyl (HBB) |
A |
Trong lĩnh vực công nghiệp (sử dụng làm chất chống cháy trong các ngành nhựa, thiết bị điện tử, ngành sơn, bọt polyurethane trong phương tiện giao thông) | – Chất dẻo chịu nhiệt ABS (Acrylonitrin Butadien Styren) sử dụng trong ngành công nghiệp xây dựng và công nghiệp sản xuất máy móc;
– Các thiết bị điện (các bộ phận của tivi hoặc radio); – Làm chất chống cháy ở các lớp phủ và lớp sơn, ở trong bọt polyurethane trong đồ đệm của phương tiện giao thông. |
18 |
Hexabromodiphenyl ether và Heptabromodiphenyl ether (HBDE) |
A |
Trong lĩnh vực công nghiệp (sử dụng trong thiết bị điện và điện tử, phương tiện giao thông) | – Chất làm chậm quá trình cháy;
– Vật liệu sản xuất polymer, đặc biệt là ABS (Acrylonitrin Butadien Styren). |
19 |
Tetrabromodiphenyl ether và Pentabromodiphenyl ether (POP-BDE) |
A |
Trong lĩnh vực công nghiệp (sử dụng trong các sản phẩm nội thất, dệt may, vật liệu cách nhiệt) | – Máy vi tính;
– Thiết bị điện gia dụng, văn phòng; – Da, lớp chất dẻo và các linh kiện điện tử được sử dụng trong phương tiện giao thông; – Khuôn và bản xốp cho các bộ phận ô tô, ghế ngồi và bảng điều khiển; – Lớp bọc đệm, lớp phủ của đồ nội thất, các hợp phần tạo bọt trong chất dẻo; – Vật liệu lót đệm, đệm, quần áo bảo hộ, thảm, rèm cửa, vải bọc, lều…; – Vật liệu xây dựng: Bộ lọc bọt, các tấm cách điện, tấm chống bọt, tấm lót chất dẻo, nhựa, xốp cách nhiệt cho đường ống, xốp cứng; – Bọt polyurethane trong các vật liệu đóng gói bao bì. |
20 |
Pentachlorobenzene (PeCB) |
A, C |
– Trong lĩnh vực nông nghiệp (thuốc bảo vệ thực vật);
– Trong lĩnh vực công nghiệp (sử dụng như là một chất chống cháy, chất trung gian hóa học); – Trong lĩnh vực công nghiệp (là chất U-POP phát sinh từ các hoạt động đốt chất thải rắn, đốt sinh khối và đốt than). |
– Thuốc trừ sâu và thuốc diệt nấm;
– Dầu truyền nhiệt; – Chất làm chậm quá trình cháy. |
21 |
Perfluorooctane sulfonic acid (PFOS), muối của chúng và Perfluorooctane sulfonyl fluoride (PFOSF) |
B |
– Trong lĩnh vực y tế (thuốc diệt côn trùng);
– Trong lĩnh vực công nghiệp: + Sử dụng trong lĩnh vực công nghiệp hóa chất như: Sản xuất hóa chất phụ gia có chứa PFOS, bọt chữa cháy, dầu thủy lực trong ngành hàng không; + Sử dụng trong lĩnh vực công nghiệp xi mạ; sản xuất giấy tráng; dệt may; sản xuất da và thảm; cao su và nhựa; sản xuất sơn; sản xuất mực in; sản xuất đồ gia dụng; điện tử; bán dẫn; nhiếp ảnh. |
– Thuốc diệt côn trùng nhằm kiểm soát mối và kiến lửa đỏ;
– Bả côn trùng nhằm kiểm soát kiến xén lá từ Atta spp. và Acromyrmex spp.; – Bọt cứu hỏa; – Chất lỏng thủy lực hàng không; – Mạng che quang trong chất bán dẫn và ngành công nghiệp màn hình tinh thể lỏng; – Hóa chất và sản phẩm kim loại mạ cứng, mạ trang trí; – Sản phẩm điện tử và linh kiện điện tử cho một số máy in màu và máy photo màu; – Thảm tổng hợp; – Đồ da và quần áo đặc dụng (chống cháy, cách nhiệt, cách nước…); – Vật liệu, giấy và bao bì có tính chống thấm; – Cao su và nhựa cách nhiệt; – Chất tạo ảnh; – Vật liệu bán dẫn có lớp phủ cản quang và lớp chống chói. |
22 |
Endosulfan kỹ thuật và các đồng phân |
A |
Trong lĩnh vực nông nghiệp (thuốc bảo vệ thực vật) | – Thuốc bảo vệ thực vật. |
23 |
Hexabromocyclododecane (HBCDD) |
A |
– Trong lĩnh vực xây dựng (sử dụng như một chất phụ gia chống cháy trong bọt cách nhiệt cho các tòa nhà);
– Trong lĩnh vực công nghiệp (sử dụng trong thiết bị điện và điện tử). |
– Bọt cách nhiệt (polystyrene bọt);
– Thiết bị điện và điện tử. |
24 |
Pentachlorophenol (PCP), muối của chúng và các ester |
A |
– Trong lĩnh vực nông nghiệp (thuốc bảo vệ thực vật);
– Trong lĩnh vực công nghiệp (sử dụng trong lĩnh vực bảo quản gỗ, da, giấy, hệ thống nước làm lạnh…). |
– Thuốc bảo vệ thực vật,
thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, diệt khuẩn; – Chất bảo quản gỗ; – Chất bảo quản cho các sản phẩm dệt may và các sản phẩm da. |
25 |
Polychlorinated naphthalene (PCN) |
A, C |
– Trong lĩnh vực công nghiệp (sử dụng làm chất bảo quản gỗ, làm phụ gia cho nhựa, cao su, điện môi, tụ điện và dầu bôi trơn cho động cơ, làm chất cách điện cho dây dẫn điện);
– Trong lĩnh vực công nghiệp (là chất U-POP phát sinh từ ngành công nghiệp kim loại màu thứ cấp, xi măng và sản xuất magie, luyện nhôm và luyện cốc). |
– Chất bảo quản gỗ;
– Phụ gia dầu động cơ; – Hóa chất phủ mạ điện;
– Nguyên liệu sản xuất thuốc nhuộm; – Phụ gia trong thuốc nhuộm; – Dầu tụ điện. |
26 |
Hexachlorobutadiene (HCBD) |
A, C |
– Trong lĩnh vực công nghiệp (sử dụng như chất phân hủy phụ trong quá trình làm dung môi cho các hóa chất chứa clo khác);
– Trong lĩnh vực công nghiệp (là chất U-POP phát sinh trong quá trình sử dụng hóa chất). |
Dung môi trong ngành cao su, polymer. |
27 |
Decabromodiphenyl ether (DBDE) |
A |
– Trong lĩnh vực công nghiệp:
+ Sử dụng như một chất phụ gia chống cháy: nhựa, polyme, vật liệu tổng hợp, hàng dệt may, chất kết dính, chất phủ; + Vật liệu dẻo trong vỏ máy tính, ti vi, dây và cáp, đường ống…. |
– Phụ gia chất chống cháy: nhựa, polyme, vật liệu tổng hợp, chất kết dính, chất phủ.
– Phụ gia trong nhựa gia dụng, thiết bị điện (vỏ của máy tính ti vi, dây và cáp điện, đường ống và thảm) và thiết bị gia dụng (sưởi ấm, bàn là, quạt, lò xo đun nước nóng); – Bọt Polyurethane cách nhiệt trong xây dựng. |
28 |
Các paraffin mạch ngắn chứa clo (SCCP) |
A |
Trong lĩnh vực công nghiệp (sử dụng trong cao su, da, sơn, phụ gia bôi trơn, gia công kim loại, chất dẻo thứ cấp…) | – Chất làm chậm cháy trong cao su, mực, sơn, keo dính và chất phủ bề mặt.
– Chế phẩm chứa dầu trong sản xuất da. – Phụ gia trong dầu bôi trơn hoặc chất làm lạnh trong cắt kim loại hoặc tạo hình kim loại. |
29 |
Dicofol |
A |
Trong lĩnh vực nông nghiệp (thuốc bảo vệ thực vật) | Thuốc bảo vệ thực vật. |
30 |
Perfluorooctanoic acid (PFOA), các muối của chúng và các hợp chất liên quan đến PFOA |
A |
Trong lĩnh vực công
nghiệp (sử dụng trong bọt chữa cháy, dệt may, nhiếp ảnh, sản xuất dây cáp điện cao thế) |
– Bọt chữa cháy;
– Chất chống cháy, chống dầu, mỡ, chống ố và chống nước trong sản phẩm dệt may, nhiếp ảnh, sản xuất dây cáp điện cao thế. |
* Ghi chú:
– Phụ lục A Công ước Stockholm: Các chất POP phải loại trừ trong sản xuất và sử dụng;
– Phụ lục B Công ước Stockholm: Các chất POP phải hạn chế sản xuất và sử dụng;
– Phụ lục C Công ước Stockholm: Các chất POP phát sinh không chủ định (gọi là U- POP).
TRUNG TÂM ỨNG PHÓ SỰ CỐ AN TOÀN MÔI TRƯỜNG
Số 05B Phổ Quang, Phường 2, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
0938 040 020 (Ms.Chi) – 0903 010 140 (Ms.Trâm)
khanhchi@ungphosuco.vn – ngoctram@ungphosuco.vn
Bình luận