Phương pháp quan trắc chất lượng nước biển
THÔNG TƯ (10/2021/TT-BTNMT)
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG VÀ QUẢN LÝ THÔNG TIN, DỮ LIỆU QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG
THÔNG SỐ VÀ PHƯƠNG PHÁP QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số10/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 06 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phụ lục 2.4. Phương pháp quan trắc chất lượng nước biển
1. Lấy mẫu và đo tại hiện trường
a) Lấy và bảo quản, vận chuyển mẫu nước biển: lựa chọn phương pháp quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành hoặc trong Bảng 14 dưới đây:
Bảng 14. Các phương pháp lấy mẫu nước biển
STT |
Loại mẫu |
Số hiệu phương pháp |
1 |
Mẫu nước biển | ISO 5667-9:2015;
TCVN 6663-1:2011; TCVN 5998:1995; TCVN 6663-3:2016 |
2 |
Mẫu vi sinh | TCVN 8880:2011 |
3 |
Mẫu thực vật nổi | SMEWW 10200.B:2017 |
4 |
Mẫu động vật nổi | SMEWW 10200.B:2017 |
5 |
Mẫu động vật đáy | SMEWW 10200.B:2017 |
b) Đo các thông số trong nước biển tại hiện trường: lựa chọn phương pháp quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành hoặc trong Bảng 15 dưới đây:
Bảng 15. Các phương pháp đo mẫu nước biển tại hiện trường
STT |
Thông số |
Số hiệu phương pháp |
1 |
Nhiệt độ | SMEWW 2550.B:2017 |
2 |
Độ muối | SMEWW 2520.B:2017 |
3 |
pH | TCVN 6492:2011;
US EPA Method 9040 |
4 |
DO | TCVN 7325:2016;
SMEWW 4500 O.G:2017 |
5 |
EC | SMEWW 2510.B:2017 |
6 |
Độ trong | Đo bằng đĩa trắng (secchi) |
7 |
Độ đục | SMEWW 2130.B:2017;
EPA 180.1 |
8 |
TDS | Sử dụng thiết bị đo trực tiếp |
9 |
Các thông số khí tượng hải văn | Sử dụng thiết bị đo trực tiếp |
TRUNG TÂM ỨNG PHÓ SỰ CỐ AN TOÀN MÔI TRƯỜNG
Số 05B Phổ Quang, Phường 2, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
0938 040 020 (Ms.Chi) – 0903 010 140 (Ms.Trâm)
khanhchi@ungphosuco.vn – ngoctram@ungphosuco.vn
Bình luận