Đóng menu x

Trang phục chữa cháy chuyên dụng (QCVN 03:2021/BCA)

Trang phục chữa cháy chuyên dụng (QCVN 03:2021/BCA)

QCVN 03:2021/BCA

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ PHƯƠNG TIỆN PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY

Trang phục chữa cháy chuyên dụng

STT

Tên sản phẩm

Chỉ tiêu kỹ thuật

Mức yêu cầu

Phương pháp thử

Phương pháp lấy mẫu, quy cách mẫu

Mã hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu (HS)

2.9.1

Mũ bảo vệ 1. Cấu tạo mũ 4.1 TCVN 12366-5:2019 4.1 TCVN 12366-5:2019 Mẫu được lấy ngẫu nhiên tại lô phương tiện, số lượng mẫu được lấy: 11 mẫu.

– 05 mẫu thử cơ lý và 06 mẫu thử lửa, nhiệt và các đặc tính khác.

6506.1020

2. Sự vừa vặn 4.1.1 TCVN 12366-5:2019 4.1.1 TCVN 12366- 5:2019
3. Vật liệu 4.1.8 TCVN 12366-5:2019 4.1.8 TCVN 12366- 5:2019
4. Vùng bảo vệ 4.1.10 TCVN 12366-5:2019 4.1.10 TCVN 12366- 5:2019
5. Khối lượng 4.1.12 TCVN 12366-5:2019 4.1.12 TCVN 12366- 5:2019
6. Ghi nhãn 5 TCVN 12366-5:2019 5 TCVN 12366-5:2019
7. Chịu nhiệt 4.4.4.1 TCVN 12366- 5:2019 4.5.3.1 TCVN 12366- 5:2019
8. Chịu lửa 4.4.5.1 TCVN 12366-5:2019 4.5.4.1 TCVN 12366- 5:2019
9. Lực va đập Lực truyền tới đầu giả không được vượt quá 15kN 4.5.7.1 TCVN 12366- 5:2019
10. Đâm xuyên Không được có tiếp xúc giữa búa và khối thử 4.5.10.1 TCVN 12366- 5:2019

2.9.2

Ủng chữa cháy 1. Kiểu dáng và phân loại 4.1 TCVN 12367:2018 Kiểm tra trực quan, thước đo Mẫu được lấy ngẫu nhiên tại lô phương tiện, số lượng mẫu được lấy: 06 mẫu (03 đôi).

6401.9200

2. Độ cao của mũ ủng 5.2.1 TCVN 7652:2007 (ISO 20345:2004) 6.2 TCVN 7651 : 2007 (ISO 20344: 2004)
3. Đặc tính công thái học cụ thể 5.3.4 TCVN 7652:2007 (ISO 20345:2004) 5.1 TCVN 7651 : 2007 (ISO 20344: 2004)
4. Độ kín 5.3.3 TCVN 7652:2007 (ISO 20345:2004) 5.7 TCVN 7651 : 2007 (ISO 20344: 2004)
5. Đặc tính kéo Bảng 5 TCVN 12367:2018 6.4 TCVN 7651:2007 (ISO 20344:2004)
6. Độ bền chống đâm xuyên 5.2.4 TCVN 12367:2018 5.8.2 TCVN 7651:2007 (ISO 20344:2004)
7. Độ cách nhiệt và chống nóng 5.3 TCVN 12367:2018 5.12 TCVN 7651:2007 (ISO 20344:2004)
8. Chiều dài bên trong của pho mũi Ủng chữa cháy 5.3.2.2 TCVN 7652:2007 (ISO 20345:2004) 5.3 TCVN 7651 : 2007 (ISO 20344: 2004)
9. Độ bền ăn mòn của pho mũi bằng kim loại 5.4.1 TCVN 12367:2018 5.6.1 và 5.6.2 TCVN 7651:2007 (ISO 20344: 2004)
10. Kiểu vân 5.7.1 TCVN 12367:2018 Kiểm tra bằng trực quan
11. Chiều cao vân đế 5.7.2 TCVN 12367:2018 8.1 TCVN 7651:2007 (ISO 20344:2004)
12. Chiều cao vân đế trong vùng eo 5.7.3 TCVN 12367:2018 Thước đo
13. Gót chân 5.7.4 TCVN 12367:2018 Thước đo
14. Tính chịu lửa 5.8.2 – TCVN 12367:2018 6.9 TCVN 12367:2018
15. Độ dày của mũ ủng chữa cháy 5.4.2 TCVN 7652:2007 (ISO 20345:2004) 6.1 TCVN 7651 : 2007 (ISO 20344: 2004)
16. Độ bền xé của đế ngoài 5.8.2 TCVN 7652:2007 (ISO 20345:2004) 8.2 TCVN 7651 : 2007 (ISO 20344: 2004)
17. Độ chịu nhiên liệu đốt lò FO của đế ngoài 5.8.7 – TCVN 7652:2007 (ISO 20345:2004) 8.6.1 – TCVN 7651: 2007 (ISO 20344: 2004)
18. Độ chịu nhiệt với tiếp xúc nóng của đế ngoài 6.4.4 TCVN 7652:2007 (ISO 20345:2004) 8.7 TCVN 7651 : 2007 (ISO 20344: 2004)

2.9.3

Quần áo chữa cháy 1. Các yêu cầu về thiết kế quần áo 4.1 đến 4.13 – TCVN 12366- 3:2018 (ISO 11999-3:2015) Trực quan, thước đo Mẫu được lấy ngẫu nhiên tại lô phương tiện, số lượng mẫu được lấy: 02 mẫu.

6113.0030

2. Độ chịu lửa (đốt bề mặt) đối với tính năng A1 4.17.2 – TCVN 12366-3:2018 (ISO 11999-3:2015) Quy trình A của TCVN 7205:2002 (ISO 15025:2000)
3. Độ chịu lửa (đốt mép dưới) đối với tính năng A2 4.17.3 – TCVN 12366-3:2018 (ISO 11999-3:2015) Quy trình B của TCVN 7205:2002 (ISO 15025:2000)
4. Độ chịu nhiệt 4.17.4 – TCVN 12366-3:2018 (ISO 11999-3:2015) TCVN 7206:2002 (ISO 17493)
5. Độ chịu nhiệt chỉ may 4.17.10 – TCVN 12366- 3:2018 (ISO 11999-3:2015) ISO 3146:2000
6. Độ bền kéo 4.18.1 – TCVN 12366-3:2018 (ISO 11999-3:2015) ISO 13934-1:2013
7. Độ bền xé 4.18.2 – TCVN 12366-3:2018 (ISO 11999-3:2015) Phương pháp B của ISO 13937-2:2000
4.18.2 – TCVN 12366-3:2018 (ISO 11999-3:2015) Phương pháp B của TCVN 10501-1:2014 (ISO 4674-1)
8. Độ bền đường may (vật liệu dệt) 4.18.3 – TCVN 12366- 3:2018 (ISO 11999-3:2015) ISO 13935-2:2014
9. Độ bền đường may (vải dệt kim hoặc vải dệt thoi co giãn) 4.18.4 – TCVN 12366-3:2018 (ISO 11999-3:2015) ISO 13935-2:2014
10. Làm ướt bề mặt 4.19.2 – TCVN 12366-3:2018 (ISO 11999-3:2015) ISO 4920:2012
11. Độ chống hấp thụ nước 4.19.3- TCVN 12366-3:2018 (ISO 11999-3:2015) ISO 4920:2012
12. Độ chống thấm nước 4.19.4 – TCVN 12366-3:2018 (ISO 11999-3:2015) ISO 811:1981
13. Khả năng chống thấm chất lỏng (phương pháp chảy thoát) đối với mức tính năng c1 4.19.5 – TCVN 12366-3:2018 (ISO 11999-3:2015) ISO 6530:2005
14. Khả năng chống co khi làm sạch 4.21.1- TCVN 12366-3:2018 (ISO 11999-3:2015) TCVN 8041:2009 (ISO 5077)
15. Độ chống ăn mòn của phụ kiện cứng 4.21.2- TCVN 12366-3:2018 (ISO 11999-3:2015) ISO 9227:2017

 

TRUNG TÂM ỨNG PHÓ SỰ CỐ AN TOÀN MÔI TRƯỜNG

Số 05B Phổ Quang, Phường 2, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh

0938 040 020 (Ms.Chi) – khanhchi@ungphosuco.vn

Bình luận

Tel: 090306 3599