Thiết bị thuộc hệ thống chữa cháy bằng nước (QCVN 03:2021/BCA)
QCVN 03:2021/BCA
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ PHƯƠNG TIỆN PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY
Thiết bị thuộc hệ thống chữa cháy bằng nước
STT |
Tên sản phẩm |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
Mức yêu cầu |
Phương pháp thử |
Phương pháp lấy mẫu, quy cách mẫu |
Mã hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu (HS) |
2.7.1 |
Đầu phun kín (Sprinkler) | 1. Kiểm tra sơ bộ |
Điều 5 TCVN 6305-1 |
7.2 TCVN 6305-1 |
Mẫu được lấy ngẫu nhiên tại lô phương tiện, số lượng mẫu được lấy như sau:
– Nếu lô phương tiện có số lượng ≥198, ≤ 10000 thì lấy 198 mẫu; – Nếu lô phương tiện có số lượng > 10000 thì lấy 396 mẫu |
8424.9030 |
2. Đo kích thước |
6.1 TCVN 6305-1 |
7.3 TCVN 6305-1 |
||||
3. Thử tải trọng làm việc và độ bền của thân |
6.6.1 TCVN 6305-1 |
7.4 TCVN 6305-1 |
||||
4. Khả năng chống rò rỉ và độ bền thủy tĩnh |
Điều 5 và 6.8 TCVN 6305-1 |
7.5 TCVN 6305-1 |
||||
5. Chức năng |
6.5.1 TCVN 6305-1 |
7.6 TCVN 6305-1 |
||||
6. Nhiệt độ làm việc |
6.3 TCVN 6305-1 |
7.7 TCVN 6305-1 |
||||
7. Sự tăng nhiệt động lực học và hệ số dẫn |
6.14 TCVN 6305-1 |
7.7.2 TCVN 6305-1 |
||||
8. Khả năng chịu nhiệt |
6.9 TCVN 6305-1 |
7.8.1 TCVN 6305-1 |
||||
9. Thay đổi nhiệt độ đột ngột (sốc nhiệt) |
6.10 TCVN 6305-1 |
7.9 TCVN 6305-1 |
||||
10. Lưu lượng nước |
6.4.1 TCVN 6305-1 |
7.11 TCVN 6305-1 |
||||
11. Phân bố nước |
6.4.2 TCVN 6305-1 |
7.12 TCVN 6305-1 |
||||
12. Ăn mòn do sương muối |
6.11.3 TCVN 6305-1 |
7.13.3 TCVN 6305-1 |
||||
13. Thử ăn mòn do sunfua đioxit |
6.11.2 TCVN 6305-1 |
7.13.2 TCVN 6305-1 |
||||
14. Độ bền chịu nhiệt (đối với Sprinkler mở nhanh) |
6.15 TCVN 6305-1 |
7.15 TCVN 6305-1 |
||||
15. Va đập thủy lực |
6.13 TCVN 6305-1 |
7.16 TCVN 6305-1 |
||||
16. Thử rung |
6.16 TCVN 6305-1 |
7.17 TCVN 6305-1 |
||||
17. Va đập |
6.17 TCVN 6305-1 |
7.18 TCVN 6305-1 |
||||
18. Thử phản ứng nhiệt độ đối với sprinkler lắp chìm có nắp đậy, sprinkler trần và sprinkler lắp chìm |
6.24 TCVN 6305-1 |
7.25 TCVN 6305-1 |
||||
2.7.2 |
Đầu phun hở (Drencher) | 1. Kiểm tra sơ bộ |
4. 5 TCVN 6305-1 |
7.2 TCVN 6305-1 |
Mẫu được lấy ngẫu nhiên tại lô phương tiện, số lượng mẫu được lấy như sau:
– Nếu lô phương tiện có số lượng ≤ 10000 thì lấy 78 mẫu; – Nếu lô phương tiện có số lượng > 10000 thì lấy 156 mẫu |
8424.9030 |
2. Đo kích thước |
7.3 TCVN 6305-1 |
7.3 TCVN 6305-1 |
||||
3. Thử tải trọng làm việc và độ bền của thân |
6.6.1 TCVN 6305-1 |
7.4 TCVN 6305-1 |
||||
4. Lưu lượng nước |
6.4.1 TCVN 6305-1 |
7.11 TCVN 6305-1 |
||||
5. Phân bố nước |
6.4.2 TCVN 6305-1 |
7.12 TCVN 6305-1 |
||||
6. Ăn mòn do sương muối |
6.11.3 TCVN 6305-1 |
7.13.3 TCVN 6305-1 |
||||
7. Thử ăn mòn do sunfua đioxit |
6.11.2 TCVN 6305-1 |
7.13.2 TCVN 6305-1 |
||||
8. Độ bền chịu nhiệt |
6.15 TCVN 6305-1 |
7.15 TCVN 6305-1 |
||||
9. Thử rung |
6.16 TCVN 6305-1 |
7.17 TCVN 6305-1 |
||||
10. Thử va đập |
6.17 TCVN 6305-1 |
7.18 TCVN 6305-1 |
||||
2.7.3 |
Van báo động (Alarm Valve) | 1. Ngoại quan |
Không tồn tại các điểm rạn, vỡ, nứt, gãy |
Kiểm tra bằng trực quan |
Mẫu được lấy ngẫu nhiên tại lô phương tiện, số lượng mẫu được lấy như sau:
– Nếu lô phương tiện có số lượng ≤ 100 thì lấy 03 mẫu; – Nếu lô phương tiện có số lượng > 100, ≤ 1000 thì lấy 10 mẫu – Nếu lô phương tiện có số lượng > 10000, ≤ 50000 thì lấy 20 mẫu; – Nếu lô phương tiện có số lượng > 50000 thì lấy 30 mẫu |
8481.4090 |
2. Lò xo và màng |
4.7.6 TCVN 6305-2 |
6.2 TCVN 6305-2 |
||||
3. Sức chịu đựng |
4.13 TCVN 6305-2 |
Sử dụng thiết bị thử mô tả trong 6.11.2.2 theo TCVN 6305-2, điều chỉnh lưu lượng tới giá trị thích hợp cho trong Bảng 1 TCVN 6305-2, với dung sai (+5%) cho dòng nước với lưu lượng được hiệu chỉnh chảy qua van trong thời gian 30 (+5) phút |
||||
4. Tổn thất thủy lực do ma sát |
4.12 TCVN 6305-2 |
6.7 TCVN 6305-2 |
||||
5. Rò rỉ và biến dạng của van |
4.8 TCVN 6305-2 |
6.8 TCVN 6305-2 |
||||
6. Độ bền của thân |
4.5 TCVN 6305-2 |
6.9 TCVN 6305-2 |
||||
7. Khả năng chịu tác động của ngọn lửa |
4.4.3 TCVN 6305-2 |
6.10 TCVN 6305-2 |
||||
8. Yêu cầu về vận hành |
4.7.7; 4.14.6; 4.16 TCVN 6305-2; Các chi tiết bịt kín của van báo động kiểu ướt không bị rò rỉ, hư hỏng sau khi hoàn thành các phép thử. Đối với phép thử tỷ lệ, ngoài yêu cầu 4.16.1 TCVN 6305-2, van phải tuân theo các yêu cầu trong 4.14.7 TCVN 6305-2 |
6.11 TCVN 6305-2 |
||||
9. Cấu tạo và độ nghe rõ của chuông nước |
4.18 TCVN 6305-2 |
Kiểm tra cấu tạo bằng trực quan; Kiểm tra độ nghe rõ 6.12.2 TCVN 6305-2 |
||||
10. Bình làm trễ (độ bền và thoát nước) |
4.17.2; 4.17.6 TCVN 6305-2 |
6.13 TCVN 6305-2 |
||||
11. Chống ăn mòn |
4.11.7 TCVN 6305-2 |
6.14 TCVN 6305-2 |
||||
2.7.4 |
Van tràn ngập (Deluge Valve) |
1. Ngoại quan |
Không tồn tại các điểm rạn, vỡ, nứt, gãy |
Kiểm tra bằng trực quan |
Mẫu được lấy ngẫu nhiên tại lô phương tiện, số lượng mẫu được lấy như sau:
– Nếu lô phương tiện có số lượng ≤ 100 thì lấy 03 mẫu; – Nếu lô phương tiện có số lượng > 100, ≤ 5000 thì lấy 04 mẫu – Nếu lô phương tiện có số lượng > 5000 thì lấy 06 mẫu; |
8481.4090 |
2. Lò xo và màng chắn |
4.7.6 TCVN 6305-5 |
6.2 TCVN 6305-5 |
||||
3. Tổn thất thủy lực do ma sát |
4.12 TCVN 6305-5 |
6.6 TCVN 6305-5 |
||||
4. Rò rỉ và biến dạng |
4.8 TCVN 6305-5 |
6.7 TCVN 6305-5 |
||||
5. Độ bền của thân van |
4.5.1 TCVN 6305-5 |
6.8 TCVN 6305-5 |
||||
6. Khả năng chịu tác động của ngọn lửa |
4.4.3 TCVN 6305-5 |
6.9 TCVN 6305-5 |
||||
7. Yêu cầu về vận hành |
4.7.7; 4.10.4; 4.14; 4.16 TCVN 6305-5 |
6.10 TCVN 6305-5 |
||||
8. Độ bền |
4.13 TCVN 6305-5 |
6.11 TCVN 6305-5 |
||||
9. Khả năng chống đóng lại |
4.7.7 TCVN 6305-5 |
6.12 TCVN 6305-5 |
||||
10. Chống ăn mòn |
4.11.7 TCVN 6305-5 |
6.13 TCVN 6305-5 |
||||
2.7.5 |
Ống mềm bằng kim loại kết nối đầu phun trong hệ thống chữa cháy bằng nước | 1. Cấu trúc |
Tiêu chuẩn số 2021- 10 (Hàn Quốc) hoặc TCVN tương đương |
Tiêu chuẩn số 2021-10 (Hàn Quốc) hoặc TCVN tương đương |
Mẫu được lấy ngẫu nhiên tại lô phương tiện, số lượng mẫu được lấy như sau:
– Nếu lô phương tiện có số lượng ≤ 3000 thì lấy 20 mẫu; – Nếu lô phương tiện có số lượng > 3000, ≤ 10000 thì lấy 40 mẫu – Nếu lô phương tiện có số lượng > 10000 thì lấy 60 mẫu; |
8307.1000 |
2. Hình thức | ||||||
3. Vật liệu chế tạo | ||||||
4. Áp suất làm việc | ||||||
5. Khả năng chịu áp suất thủy lực | ||||||
6. Biến dạng | ||||||
7. Khả năng chịu rung | ||||||
8. Độ linh hoạt | ||||||
9. Khả năng chịu va đập thủy lực | ||||||
10. Khả năng chịu áp suất phá hủy | ||||||
11. Thay đổi đường kính khi nén | ||||||
12. Khả năng chịu nén | ||||||
13. Tổn thất áp suất do ma sát | ||||||
14. Ghi nhãn | ||||||
2.7.6 |
Ống phi kim loại sử dụng cho hệ thống cấp nước chữa cháy (Ồng và phụ tùng ống CPVC dùng trong hệ thống sprinkler tự động) | 1. Kích thước, ngoại quan |
5.2, 6.1, 6.2 TCVN 12653-1:2019 |
6.2, 6.3, 6.4 TCVN 12653-1:2019 |
5.1.3. và 5.1.9 TCVN 12653-2:2019 |
3917.2300 |
2. Áp suất và nhiệt độ làm việc |
7.1 TCVN 12653- 1:2019 |
Tài liệu thiết kế |
||||
3. Độ co chiều dài do nhiệt |
7.2 TCVN 12653- 1:2019 |
7.2 TCVN 12653- 1:2019 |
||||
4. Nhiệt độ mềm hóa Vicat |
7.3 TCVN 12653- 1:2019 |
5.1.5 TCVN 12653- 2:2019 |
||||
5. Khối lượng riêng |
7.4 TCVN 12653- 1:2019 |
TCVN 6039-1:2015 |
||||
6. Tính cháy |
7.5 TCVN 12653- 1:2019 |
6 TCVN 12653-2:2019 |
||||
7. Tính chịu lửa |
7.6 TCVN 12653- 1:2019 |
7 TCVN 12653-2:2019 |
||||
8. Khả năng chịu nhiệt theo chu kỳ |
7.7 TCVN 12653- 1:2019 |
21 TCVN 12653- 2:2019 |
||||
9. Hệ số ma sát ống |
7.8 TCVN 12653- 1:2019 |
9 TCVN 12653-2:2019 |
||||
10. Chiều dài ống tương đương của phụ tùng (tổn thất áp suất của phụ kiện) |
7.9 TCVN 12653- 1:2019 |
10 TCVN 12653- 2:2019 |
||||
11. Khả năng chịu ăn mòn đối với phần thép không gỉ |
7.10.1 TCVN 12653- 1:2019 |
12 TCVN 12653- 2:2019 |
||||
12. Độ bền của nhãn |
7.11 TCVN 12653- 1:2019 |
24 TCVN 12653- 2:2019 |
||||
13. Khả năng chống rò rỉ và chịu áp suất thủy tĩnh ngắn hạn |
8.1.1 TCVN 12653- 1:2019 |
8 TCVN 12653-2:2019 |
||||
14. Khả năng chống rò rỉ và chịu áp suất thủy tĩnh theo điều kiện sau khi lắp đặt |
8.1.2 TCVN 12653- 1:2019 |
19 TCVN 12653-2:2019 |
||||
15. Độ bền chịu uốn |
8.3 TCVN 12653- 1:2019 |
13 TCVN 12653-2:2019 |
||||
16. Độ bền chịu va đập |
8.4 TCVN 12653- 1:2019 |
14 TCVN 12653-2:2019 |
||||
17. Độ bền chịu nén bẹp |
8.5 TCVN 12653- 1:2019 |
15 TCVN 12653- 2:2019 |
||||
18. Cường độ chịu kéo |
8.6 TCVN 12653- 1:2019 |
8.6 TCVN 12653- 1:2019 |
||||
19. Khả năng chịu rung |
8.8 TCVN 12653- 1:2019 |
16 TCVN 12653- 2:2019 |
||||
20. Khả năng đảm bảo hoạt động của Sprinkler áp suất cao |
8.9 TCVN 12653- 1:2019 |
17 TCVN 12653- 2:2019 |
||||
21. Khả năng chống gãy gập |
8.10 TCVN 12653- 1:2019 |
5.1.4; 18 TCVN 12653- 2:2019 |
||||
22. Khả năng chịu áp suất theo chu kỳ |
8.11 TCVN 12653- 1:2019 |
20 TCVN 12653- 2:2019 |
||||
23. Ghi nhãn |
9 TCVN 12653-1:2019 |
Kiểm tra bằng trực quan |
TRUNG TÂM ỨNG PHÓ SỰ CỐ AN TOÀN MÔI TRƯỜNG
Số 05B Phổ Quang, Phường 2, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
0938 040 020 (Ms.Chi) – 0903 010 140 (Ms.Trâm)
khanhchi@ungphosuco.vn – ngoctram@ungphosuco.vn
Bình luận