QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ CHẤT THẢI Y TẾ TRONG PHẠM VI KHUÔN VIÊN CƠ SỞ Y TẾ (3)
THÔNG TƯ 12/2021/TT-BYT
QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ CHẤT THẢI Y TẾ TRONG PHẠM VI KHUÔN VIÊN CƠ SỞ Y TẾ
PHỤ LỤC SỐ 07
MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ QUẢN LÝ CHẤT THẢI Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2021/TT-BYT ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
- Mẫu báo cáo kết quả quản lý chất thải y tế định kỳ của cơ sở y tế
ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN TÊN CƠ SỞ Y TẾ……. ——- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: …../….. | …,ngày…tháng…năm…. |
BÁO CÁO KẾT QUẢ QUẢN LÝ CHẤT THẢI Y TẾ |
(Kỳ báo cáo: từ ngày 15/12/20….. đến ngày 14/12/20 …….)
Kính gửi: Sở Y tế…
Phần 1. Thông tin chung
1.1. Tên cơ sở y tế (Chủ nguồn thải): …………………………………………………………………..
Địa chỉ:
Điện thoại: | Fax: |
Mã số quản lý chất thải nguy hại (số Chứng minh nhân dân/căn cước công dân đối với cá nhân);
Tên lãnh đạo đơn vị phụ trách :……………………………. ; chức vụ: ………………………………..
Tên khoa/phòng/bộ phận đầu mối: ……………………………………………………………………….
Tên người tổng hợp báo cáo: …………………………………………………………………………….
Điện thoại:………………………………………. ; Email: ………………………………………………..
1.2. Cơ sở phát sinh chất thải nguy hại (áp dụng đối với cơ sở y tế có từ 2 cơ sở trực thuộc trở lên và trình bày từng cơ sở)
Tên cơ sở (nếu có)
Địa chỉ:
Điện thoại: | Fax: | Email: |
1.3. Số giường bệnh kế hoạch (nếu có):………….. ; Số giường bệnh thực kê: ……………………
1.4. Tổng số cán bộ, nhân viên của cơ sở y tế:…… ; Số học sinh, sinh viên thực tập: ……………
1.5. Tổng số lượt người đến khám, chữa bệnh:………….. ; Trong đó: ngoại trú….. , nội trú: …….
1.6. Tổng lượng nước sử dụng trong kỳ báo cáo:……………………… m3.
Phần 2. Kết quả quản lý chất thải y tế tại cơ sở y tế trong kỳ báo cáo
2.1. Tình hình chung về quản lý chất thải y tế tại cơ sở y tế trong kỳ báo cáo:
2.1.1. Kết quả đào tạo, tập huấn, truyền thông, phổ biến pháp luật về quản lý chất thải y tế
- a) Hoạt động đào tạo, tập huấn
TT | Nhóm đối tượng được đào tạo, tập huấn | Số người được đào tạo | Lượt đào tạo |
1 | Cán bộ lãnh đạo/quản lý | ||
2 | Cán bộ chuyên trách quản lý chất thải y tế | ||
3 | Nhân viên y tế | ||
4 | Nhân viên thu gom, lưu giữ chất thải y tế | ||
5 | Nhân viên vận hành hệ thống xử lý chất thải y tế |
Nhận xét, đánh giá:
- b) Kết quả hoạt động truyền thông và phổ biến quy định về quản lý chất thải y tế
TT | Nhóm đối tượng truyền thông, phổ biến pháp luật | Nội dung | Hình thức |
1 | |||
2 |
Nhận xét, đánh giá:
2.1.2. Kết quả hoạt động thanh, kiểm tra
- a) Hoạt động thanh tra, kiểm tra của cơ quan cấp trên
– Số lần được thanh tra, kiểm tra trong kỳ báo cáo:……………… lần.
– Kết quả thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm hành chính:
TT | Tên cơ quan thực hiện thanh tra, kiểm tra | Nội dung vi phạm (nếu có, ghi rõ) | Kết quả khắc phục vi phạm | |
Đã khắc phục | Chưa khắc phục | |||
I | Thanh tra | |||
… | ||||
II | Kiểm tra | |||
… | ||||
III | Xử lý vi phạm hành chính | |||
… |
- b) Hoạt động kiểm tra, giám sát của đơn vị
TT | Tên đơn vị, bộ phận thực hiện kiểm tra, giám sát | Nội dung vi phạm (nếu có, ghi rõ) | Kết quả khắc phục vi phạm | |
Đã khắc phục | Chưa khắc phục | |||
I | Kiểm tra, giám sát | |||
… | ||||
III | Xử lý vi phạm | |||
… |
Nhận xét, đánh giá:
2.1.3. Kết quả quan trắc môi trường
TT | Nội dung quan trắc | Số lần quan trắc thực tế/quy định | Chỉ tiêu không đạt | Bản scan các Kết quả quan trắc kèm theo |
… | ||||
Nhận xét, đánh giá:
2.2. Thống kê chất thải y tế phát sinh và được xử lý tại cơ sở y tế trong kỳ báo cáo:
(Trường hợp có các cơ sở trực thuộc, thì ngoài thống kê chất thải y tế của cơ sở, cần thống kê lần lượt đối với từng cơ sở y tế trực thuộc theo bảng dưới đây)
TT | Loại chất thải y tế | Mã chất thải nguy hại | Đơn vị tính | Số lượng chất thải phát sinh | Số lượng chất thải được xử lý đạt quy chuẩn kỹ thuật | Xử lý chất thải y tế | |||
Chuyển giao cho đơn vị khác xử lý | Tự xử lý tại cơ sở y tế | ||||||||
Số lượng | Tên đơn vị chuyển giao | Số lượng | Hình thức/ Phương pháp xử lý(*) | ||||||
I | Tổng lượng chất thải y tế nguy hại | kg/năm | |||||||
1 | Tổng lượng chất thải lây nhiễm: | kg/năm | |||||||
1.1 | Chất thải lây nhiễm sắc nhọn | kg/năm | |||||||
1.2 | Chất thải lây nhiễm không sắc nhọn | kg/năm | |||||||
1.3 | Chất thải có nguy cơ lây nhiễm cao | kg/năm | |||||||
1.4 | Chất thải giải phẫu | kg/năm | |||||||
2 | Tổng lượng chất thải nguy hại không lây nhiễm, gồm: | kg/năm | |||||||
2.1 | Hóa chất thải bỏ bao gồm hoặc có các thành phần nguy hại vượt ngưỡng | kg/năm | |||||||
2.2 | Dược phẩm thải bỏ thuộc nhóm gây độc tế bào hoặc có cảnh báo nguy hại từ nhà sản xuất | kg/năm | |||||||
2.3 | Vỏ chai, lọ đựng thuốc hoặc hoá chất, các dụng cụ dính thuốc hoặc hoá chất thuộc nhóm gây độc tế bào hoặc có cảnh báo nguy hại từ nhà sản xuất | kg/năm | |||||||
2.4 | Thiết bị y tế bị vỡ, hỏng, đã qua sử dụng thải bỏ có chứa thủy ngân, cadimi | kg/năm | |||||||
2.5 | Chất thải nguy hại không lây nhiễm dạng lỏng | kg/năm | |||||||
2.6 | Tổng lượng chất thải nguy hại khác | kg/năm | |||||||
II | Tổng lượng chất thải rắn thông thường | kg/năm | |||||||
III | Tổng lưu lượng nước thải | m3/năm | |||||||
4.1 | Nước thải y tế | m3/năm | |||||||
4.2 | Nước thải sinh hoạt | m3/năm |
Ghi chú: (*) Hình thức/phương pháp tự xử lý chất thải y tế tại cơ sở y tế:
– Chất thải y tế nguy hại: KĐ (hấp ướt, vi sóng), C (Chôn lấp), LĐ (lò đốt 2 buồng), TC (đốt 1 buồng hoặc đốt thủ công), K (phương pháp khác);
– Trường hợp một loại chất thải có áp dụng đồng thời trong kỳ báo cáo cả việc thuê xử lý và tự xử lý thì cần ghi rõ hình thức và phương pháp xử lý cho từng trường hợp cụ thể.
– Nước thải: HTXLNT (xử lý qua hệ thống xử lý nước thải), KT (Không xử lý bằng hệ thống xử lý nước thải, chỉ khử trùng nước thải trước khi xả ra môi trường), KXL (Không xử lý, thải thẳng ra môi trường).
2.3. Thống kê xử lý chất thải y tế theo mô hình cụm cơ sở y tế trong kỳ báo cáo (chỉ thực hiện đối với cơ sở y tế thực hiện xử lý chất thải y tế cho cụm cơ sở y tế):
TT | Loại chất thải y tế | Lượng chất thải y tế nhận từ các cơ sở y tế trong cụm (kg/năm) | Phạm vi xử lý (ghi tên các cơ sở y tế trong cụm) |
… |
2.4. Thống kê lượng chất thải nhựa trong năm
TT | Loại chất thải nhựa | Số lượng phát sinh (kg/năm) | Số lượng chuyển giao để tái chế (kg/năm) | Tên đơn vị nhận chuyển giao để tái chế |
1 | Chất thải lây nhiễm | |||
2 | Chất thải nguy hại không lây nhiễm | |||
3 | Chất thải rắn thông thường: | |||
– | Chất thải rắn thông thường từ sinh hoạt thường ngày | |||
– | Chất thải rắn thông thường từ hoạt động chuyên môn y tế | |||
Tổng cộng(1+2+3) |
2.5. Thống kê nhân lực thực hiện quản lý chất thải y tế
TT | Họ tên | Năm sinh | Trình độ chuyên môn | Chuyên ngành về môi trường được đào tạo | Tham gia làm về quản lý chất thải | Chứng chỉ đào tạo về quản lý chất thải/vận hành hệ thống | |||
Toàn thời gian | Kiêm nhiệm | Đối tượng được đào tạo | Đơn vị cấp chứng chỉ | ||||||
I | Cán bộ chuyên trách quản lý chất thải | ||||||||
… | |||||||||
II | Nhân viên vận hành hệ thống xử lý chất thải (nước thải, chất thải rắn, khí thải) | ||||||||
… | |||||||||
2.6. Thống kê công trình/thiết bị xử lý chất thải y tế
TT | Tên công trình, thiết bị | Công nghệ xử lý | Năm đưa vào vận hành | Tình trạng hoạt động hiện nay | Công suất xử lý theo thiết kế | Công suất xử lý thực tế | ||
Hoạt động tốt | Hoạt động không ổn định, quá tải | Hỏng hoặc không hoạt động | ||||||
I | Thiết bị xử lý chất thải rắn y tế | |||||||
… | ||||||||
II. | Công trình, hệ thống xử lý nước thải y tế | |||||||
… |
Phần 3. Kế hoạch quản lý chất thải y tế trong năm tiếp theo
Phần 4. Các vấn đề khác
Phần 5. Kết luận, kiến nghị
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG CƠ SỞ |
- Mẫu báo cáo kết quả quản lý chất thải y tế định kỳ của Sở Y tế
UBND TỈNH, TP…………. SỞ Y TẾ ——- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: …../….. | ….,ngày…tháng….năm….. |
BÁO CÁO KẾT QUẢ QUẢN LÝ CHẤT THẢI Y TẾ NĂM ….
(Kỳ báo cáo: từ ngày 15/12/20…… đến ngày 14/12/20…… )
Kính gửi: Cục Quản lý môi trường y tế, Bộ Y tế;
Phần 1. Thông tin chung
1.1. Tên đơn vị báo cáo: ………………………………………………………………………………….
Địa chỉ: | Điện thoại: |
Tên lãnh đạo Sở Y tế phụ trách:………………………………… ; chức vụ: …………………………..
Tên phòng đầu mối: ……………………………………………………………………………………….
Tên người tổng hợp báo cáo: ……………………………………………………………………………..
Điện thoại:………………………………………. ; Email: ………………………………………………..
Phần 2. Kết quả hoạt động quản lý, chỉ đạo điều hành
- Xây dựng kế hoạch năm về quản lý chất thải y tế, đào tạo, tập huấn, truyền thông, phổ biến pháp luật, kiểm tra, giám sát (liệt kê số hiệu văn bản, ngày ký, trích yếu văn bản).
- Công tác chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra giám sát các cơ sở y tế thực hiện các quy định của pháp luật về quản lý chất thải y tế (liệt kê số hiệu văn bản, ngày ký, trích yếu văn bản).
Phần 3. Kết quả các hoạt động quản lý chất thải y tế trong kỳ báo cáo
3.1. Tình hình chung về hoạt động quản lý chất thải y tế trong kỳ báo cáo:
- a) Thông tin về số lượng cơ sở y tế hiện có, số giường bệnh, số cơ sở y tế có đủ hồ sơ liên quan đến thủ tục môi trường, liên quan đến quản lý chất thải y tế:
TT | Loại hình cơ sở y tế | Tổng số cơ sở y tế trên địa bàn | Tổng số giường bệnh (nếu có) |
I | Cơ sở y tế công lập: | ||
1 | Bệnh viện/Trung tâm y tế cấp huyện có chức năng khám, chữa bệnh | ||
2 | Trạm y tế cấp xã | ||
3 | Cơ sở khám, chữa bệnh khác | ||
4 | Cơ sở y tế dự phòng | ||
5 | Cơ sở đào tạo, nghiên cứu, xét nghiệm, kiểm nghiệm, kiểm định, thử nghiệm y, dược | ||
II | Cơ sở y tế ngoài công lập: | ||
1 | Bệnh viện | ||
2 | Cơ sở y tế tư nhân khác |
Nhận xét, đánh giá: ……………………………………………………………………………………..
- b) Kết quả đào tạo, truyền thông, phổ biến pháp luật về quản lý chất thải y tế:
TT | Loại hình cơ sở y tế | Số cơ sở y tế được đào tạo, tập huấn | Số cơ sở y tế thực hiện hoạt động truyền thông | Số cơ sở y tế thực hiện hoạt động phổ biến pháp luật |
I | Cơ sở y tế công lập: | |||
1 | Bệnh viện/Trung tâm y tế cấp huyện có chức năng khám, chữa bệnh | |||
2 | Trạm y tế cấp xã | |||
3 | Cơ sở khám, chữa bệnh khác | |||
4 | Cơ sở y tế dự phòng | |||
5 | Cơ sở đào tạo, nghiên cứu, xét nghiệm, kiểm nghiệm, kiểm định, thử nghiệm y, dược | |||
II | Cơ sở y tế ngoài công lập: | |||
1 | Bệnh viện | |||
2 | Cơ sở y tế tư nhân khác | |||
Tổng cộng |
Nhận xét: …………………………………………………………………………………………………..
- c) Kết quả hoạt động thanh, kiểm tra
– Số lần tiến hành thanh tra, kiểm tra trong kỳ báo cáo:………………….. lần.
– Kết quả thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm hành chính:
TT | Loại hình cơ sở y tế | Số cơ sở được thanh tra, kiểm tra | Số cơ sở có tồn tại, vi phạm | Kết quả khắc phục tồn tại, vi phạm | |
Số cơ sở đã khắc phục | Số cơ sở chưa khắc phục | ||||
I | Cơ sở y tế công lập: | ||||
1 | Bệnh viện/Trung tâm y tế cấp huyện có chức năng khám, chữa bệnh | ||||
2 | Trạm y tế cấp xã | ||||
3 | Cơ sở khám, chữa bệnh khác | ||||
4 | Cơ sở y tế dự phòng | ||||
5 | Cơ sở đào tạo, nghiên cứu, xét nghiệm, kiểm nghiệm, kiểm định, thử nghiệm y, dược | ||||
II | Cơ sở y tế ngoài công lập: | ||||
1 | Bệnh viện | ||||
2 | Cơ sở khác |
- d) Kết quả quan trắc môi trường
TT | Loại hình cơ sở y tế | Quan trắc nước thải | Quan trắc khí thải | Giám sát hiệu quả xử lý của thiết vị xử lý chất thải y tế | ||||||
Tổng số cơ sở thực hiện | Số cơ sở thực hiện đúng quy định | Số cơ sở có kết quả quan trắc đạt quy chuẩn | Tổng số cơ sở thực hiện | Số cơ sở thực hiện đúng quy định | Số cơ sở có kết quả quan trắc đạt quy chuẩn | Tổng số cơ sở thực hiện | Số cơ sở thực hiện đúng quy định | Số cơ sở có kết quả giám sát đạt quy chuẩn | ||
I | Cơ sở y tế công lập: | |||||||||
1 | Bệnh viện/Trung tâm y tế cấp huyện có chức năng khám, chữa bệnh | |||||||||
2 | Cơ sở khác (ghi rõ tên) | |||||||||
II | Cơ sở y tế ngoài công lập: | |||||||||
1 | Bệnh viện | |||||||||
2 | Cơ sở khác (ghi rõ tên) | |||||||||
Tổng cộng |
Nhận xét: Đề nghị nêu rõ các nội dung sau:
– Nhận xét về việc chấp hành quy định về tần suất quan trắc, nội dung quan trắc, kết quả quan trắc;
– Nêu cụ thể tên các đơn vị không thực hiện đủ các nội dung quan trắc theo quy định. Lý do?
3.2. Thống kê chất thải y tế phát sinh và được xử lý trong kỳ báo cáo:
TT | Loại hình cơ sở y tế | Tổng số cơ gửi báo cáo | Chất thải lây nhiễm (kg/năm) | Chất thải nguy hại không lây nhiễm (kg/năm) | Chất thải rắn thông thường (kg/năm) | Nước thải y tế (m3/năm) | ||||
Tổng số lượng phát sinh | Số lượng được xử lý đạt quy chuẩn | Tổng số lượng phát sinh | Số lượng được xử lý đạt quy chuẩn | Tổng số lượng phát sinh | Số lượng được xử lý | Tổng lưu lượng phát sinh | Số lưu lượng được xử lý đạt quy chuẩn | |||
I | Cơ sở y tế công lập: | |||||||||
1 | Bệnh viện/Trung tâm y tế cấp huyện có chức năng khám, chữa bệnh | |||||||||
2 | Trạm y tế cấp xã | |||||||||
3 | Cơ sở khám, chữa bệnh khác | |||||||||
4 | Cơ sở y tế dự phòng | |||||||||
5 | Cơ sở đào tạo, nghiên cứu, xét nghiệm, kiểm nghiệm, kiểm định, thử nghiệm y, dược | |||||||||
II | Cơ sở y tế ngoài công lập: | |||||||||
1 | Bệnh viện | |||||||||
2 | Cơ sở khác |
Nhận xét, đánh giá: ……………………………………………………………………………………..
3.3. Tình hình hoạt động của cơ sở xử lý chất thải y tế cho cụm cơ sở y tế (nếu có)
TT | Nội dung | Địa điểm thực hiện | Công suất xử lý (kg/h) | Phạm vi thực hiện | Đơn vị thu gom, vận chuyển |
1 | Cụm…. | ||||
2 | Cụm…. |
Nhận xét, đánh giá: ……………………………………………………………………………………..
3.4. Thống kê phát sinh chất thải nhựa
TT | Loại hình cơ sở y tế | Chất thải nhựa phát sinh từ sinh hoạt thường ngày | Chất thải nhựa phát sinh từ hoạt động chuyên môn y tế | ||
Tổng lượng phát sinh (kg/năm) | Số lượng chuyển giao để tái chế (kg/năm) | Tổng lượng phát sinh (kg/năm) | Số lượng chuyển giao để tái chế (kg/năm) | ||
I | Cơ sở y tế công lập: | ||||
1 | Bệnh viện/Trung tâm y tế cấp huyện có chức năng khám, chữa bệnh | ||||
2 | Trạm y tế cấp xã | ||||
3 | Cơ sở khám, chữa bệnh khác | ||||
4 | Cơ sở y tế dự phòng | ||||
5 | Cơ sở đào tạo, nghiên cứu, xét nghiệm, kiểm nghiệm, kiểm định, thử nghiệm y, dược | ||||
II | Cơ sở y tế ngoài công lập: | ||||
1 | Bệnh viện | ||||
2 | Cơ sở khác | ||||
Tổng cộng (I+II) |
3.5. Thống kê nhân lực thực hiện quản lý chất thải y tế
TT | Loại hình cơ sở y tế | Cán bộ chuyên trách quản lý chất thải y tế | Nhân viên vận hành thiết bị, hệ thống xử lý chất thải y tế | ||||||
Số lượng | Có chuyên ngành đào tạo về môi trường hoặc được cấp chứng chỉ đào tạo về quản lý chất thải y tế | Thời gian làm việc | Số lượng | Có chuyên ngành đào tạo về môi trường và được tập huấn về vận hành thiết bị, công trình xử lý chất thải y tế | Thời gian làm việc | ||||
Toàn thời gian | Kiêm nhiệm | Toàn thời gian | Kiêm nhiệm | ||||||
I | CSYT công lập: | ||||||||
1 | Bệnh viện/Trung tâm y tế cấp huyện có chức năng khám, chữa bệnh | ||||||||
2 | Cơ sở khác | ||||||||
II | CSYT ngoài công lập: | ||||||||
1 | Bệnh viện | ||||||||
2 | Cơ sở khác |
3.5. Thống kê công trình, hệ thống, thiết bị xử lý chất thải y tế
TT | Loại hình cơ sở y tế | Hệ thống xử lý nước thải | Thiết bị xử lý chất thải rắn y tế | ||||||
Số lượng | Tình trạng hoạt động hiện nay | Số lượng | Tình trạng hoạt động hiện nay | ||||||
Hoạt động tốt | Hoạt động không ổn định, quá tải | Hỏng hoặc không hoạt động | Hoạt động tốt | Hoạt động không ổn định, quá tải | Hỏng hoặc không hoạt động | ||||
I | Cơ sở y tế công lập: | ||||||||
1 | Bệnh viện/Trung tâm y tế cấp huyện có chức năng khám, chữa bệnh | ||||||||
2 | Trạm y tế cấp xã | ||||||||
3 | Cơ sở khám, chữa bệnh khác | ||||||||
4 | Cơ sở y tế dự phòng | ||||||||
5 | Cơ sở đào tạo, nghiên cứu, xét nghiệm, kiểm nghiệm, kiểm định, thử nghiệm y, dược | ||||||||
II | Cơ sở y tế ngoài công lập: | ||||||||
1 | Bệnh viện | ||||||||
2 | Cơ sở khác |
Phần 4. Kế hoạch quản lý chất thải y tế trong năm tiếp theo
Phần 5. Các vấn đề khác
Phần 6. Kết luận, kiến nghị
Nơi nhận: – …. |
GIÁM ĐỐC SỞ Y TẾ |
TRUNG TÂM ỨNG PHÓ SỰ CỐ AN TOÀN MÔI TRƯỜNG
Số 05B Phổ Quang, Phường 2, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
0903 01 01 40 (Ms.Trâm) – 0938 040 020 (Ms.Chi)
ngoctram@ungphosuco.vn – khanhchi@ungphosuco.vn
Bình luận