Các chất chữa cháy (QCVN 03:2021/BCA)
QCVN 03:2021/BCA
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ PHƯƠNG TIỆN PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY
Các chất chữa cháy
STT |
Tên sản phẩm |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
Mức yêu cầu |
Phương pháp thử |
Phương pháp lấy mẫu, quy cách mẫu |
Mã hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu (HS) |
2.3.1. |
Chất bột chữa cháy | 1. Thử khả năng dập cháy | 6.1 TCVN 6102 Loại A | 12.3.2 TCVN 6102 |
Mục 4 TCVN 6102 |
3813.0000 |
6.2 TCVN 6102 Loại B | 12.3.3 TCVN 6102 | |||||
6.3 TCVN 6102 Loại C | ||||||
2. Kiểm tra khả năng phun bột | Điều 7 TCVN 6102 | 12.4 TCVN 6102 | ||||
3. Chống đóng bánh và vón cục | Điều 8 TCVN 6102 | 12.5 TCVN 6102 | ||||
4. Tính chống hút nước | Điều 9 TCVN 6102 | 12.6 TCVN 6102 | ||||
5. Khả năng chịu nhiệt độ thấp | Điều 10 TCVN 6102 | 12.7 TCVN 6102 | ||||
2.3.2. |
Chất tạo bọt chữa cháy | 1. Nhiệt độ đông đặc | Điều 5 – TCVN 7278-1: 2003;
Điều 5 – TCVN 7278-2: 2003 |
Phụ lục A.2, Phụ lục B – TCVN 7278-1: 2003; –
– Phụ lục A.2, Phụ lục B – TCVN 7278-2: 2003. |
Số lượng mẫu L được tính như sau: L = 13 x nồng độ sử dụng khuyến nghị (nồng độ sử dụng khuyến nghị được ghi tại điểm c 14.1- TCVN 7278) |
3813.0000 |
2. Tỷ lệ cặn | Điều 6 – TCVN 7278-1: 2003;
Điều 6 – TCVN 7278-2: 2003. |
Phụ lục A.1, phụ lục C – TCVN 7278-1: 2003;
– Phụ lục A.1, phụ lục C – TCVN 7278-2: 2003. |
||||
3. Độ pH | Điều 8 – TCVN 7278-1: 2003;
Điều 8 – TCVN 7278- 2: 2003 |
6≤pH≤9,5 ở (20±2)°C, phụ lục A2 – TCVN 7278-1: 2003;
– 6≤pH≤9,5 ở (20±2)°C, phụ lục A2 – TCVN 7278-2: 2003. |
||||
4. Sức căng bề mặt | Điều 9 – TCVN 7278-1: 2003;
Điều 9 – TCVN 7278-2: 2003. |
Phụ lục A.2, Phụ lục E.2 – TCVN 7278-1: 2003;
– Phụ lục A.2, Phụ lục E.2 – TCVN 7278-2: 2003. |
||||
5. Sức căng bề mặt phân giới giữa dung dịch tạo bọt và xyclohexan | Điều 10 – TCVN 7278-1: 2003;
Điều 10 – TCVN 7278-2: 2003. |
Phụ lục A.2, Phụ lục E.3 – TCVN 7278-1: 2003;
– Phụ lục A.2, Phụ lục E.3 – TCVN 7278-2: 2003. |
||||
6. Hệ số lan truyền của dung dịch tạo bọt trên xyclohexan | Điều 11 – TCVN 7278-1: 2003;
Điều 11 – TCVN 7278-2: 2003. |
Phụ lục A.2, Phụ lục E.4 – TCVN 7278-1: 2003;
– Phụ lục A.2, Phụ lục E.4 – TCVN 7278-2: 2003. |
||||
7. Độ nở | 12.1 – TCVN 7278-1: 2003; 12.1 – TCVN 7278-2: 2003
12.2 – TCVN 7278-2: 2003 |
Phụ lục A.2, Phụ lục G.1.4; Phụ lục F – TCVN 7278-1:2003;
– Phụ lục A.2, Phụ lục G.1.4; Phụ lục F1 – TCVN 7278-2:2003; – Phụ lục A.2, Phụ lục G.1.4, Phụ lục F2 – TCVN 7278-2:2003. |
||||
8. Độ tiết nước | 12.2 TCVN 7278- 1:2003 | Phụ lục A.2, Phụ lục G.1.4; Phụ lục F – TCVN 7278-1:2003 | ||||
9. Hiệu quả dập cháy, phun nhẹ | Điều 13 TCVN 7278- 1:2003;
13.1 – TCVN 7278-2: 2003 |
Theo Bảng 1, Phụ lục G1 và Phụ lục G2 – TCVN 7278-1:2003;
– Phụ lục A.2, Phụ lục G.1.4, Bảng 1, Phụ lục G1 và G2 – TCVN 7278-2:2003 |
||||
10. Hiệu quả dập cháy, phun mạnh | Điều13 TCVN 7278- 1:2003;
13.2 – TCVN 7278-2: 2003 |
Bảng 1, Phụ lục G1 và Phụ lục G3 – TCVN 7278-1:2003;
– Phụ lục A.2, Phụ lục G.1.4, Bảng 1, Phụ lục G1 và G3 – TCVN 7278-2:2003 |
TRUNG TÂM ỨNG PHÓ SỰ CỐ AN TOÀN MÔI TRƯỜNG
Số 05B Phổ Quang, Phường 2, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
0938 040 020 (Ms.Chi) – 0903 010 140 (Ms.Trâm)
khanhchi@ungphosuco.vn – ngoctram@ungphosuco.vn
Bình luận