Phân loại hóa chất được quy định tại Điều 23, Văn bản hợp nhất 09/VBHN-BCT 2020 ngày 09 tháng 03 năm 2020.
Việc phân loại hóa chất được thực hiện theo quy tắc và hướng dẫn kỹ thuật của GHS, từ Phiên bản 2 năm 2007 trở đi, bao gồm các phân loại chính sau:
TT |
Phân loại |
Phân cấp |
||||||
I |
Nguy hại vật chất | |||||||
1 |
Chất nổ | Chất nổ không bền | Cấp 1.1 | Cấp 1.2 | Cấp 1.3 | Cấp 1.4 | Cấp 1.5 | Cấp 1.6 |
2 |
Khí dễ cháy | Cấp 1 | Cấp 2 | Khí tự cháy | Cấp A | Cấp B | ||
3 |
Sol khí dễ cháy | Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | ||||
4 |
Khí oxy hoá |
Cấp 1 |
|
|
|
|
||
5 |
Khí chịu áp suất |
Khí nén |
Khí hoá lỏng |
Khí hoá lỏng đông lạnh |
Khí hoà tan |
|
||
6 |
Chất lỏng dễ cháy |
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
|
||
7 |
Chất rắn dễ cháy |
Cấp 1 |
Cấp 2 |
|
|
|
||
8 |
Chất và hỗn hợp tự phản ứng |
Kiểu A |
Kiểu B |
Kiểu C&D |
Kiểu E&F |
Kiểu G |
||
9 |
Chất lỏng tự cháy |
Cấp 1 |
|
|
|
|
||
10 |
Chất rắn tự cháy |
Cấp 1 |
|
|
|
|
||
11 |
Chất và hỗn hợp tự phát nhiệt |
Cấp 1 |
Cấp 2 |
|
|
|
||
12 |
Chất và hỗn hợp khi tiếp xúc với nước sinh ra khí dễ cháy |
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
|
|
||
13 |
Chất lỏng oxy hoá |
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
|
|
||
14 |
Chất rắn oxy hoá |
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
|
|
||
15 |
Peroxyt hữu cơ |
Kiểu A |
Kiểu B |
Kiểu C&D |
Kiểu E&F |
Kiểu G |
||
16 |
Ăn mòn kim loại |
Cấp 1 |
|
|
|
|
||
II |
Nguy hại sức khỏe | |||||||
17 |
Độc cấp tính |
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
||
18 |
Ăn mòn/kích ứng da |
Cấp 1A |
Cấp 1B |
Cấp 1C |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
||
19 |
Tổn thương nghiêm trọng/ kích ứng mắt |
Cấp 1 |
Cấp 2/2A |
Cấp 2B |
|
|
||
20 |
Tác nhân nhạy hô hấp |
Cấp 1 |
|
|
|
|
||
21 |
Tác nhân nhạy da |
Cấp 1 |
|
|
|
|
||
22 |
Đột biến tế bào mầm |
Cấp 1A |
Cấp 1B |
Cấp 2 |
||||
23 |
Tác nhân gây ung thư |
Cấp 1A |
Cấp 1B |
Cấp 2 |
||||
24a |
Độc tính sinh sản |
Cấp 1A |
Cấp 1B |
Cấp 2 |
||||
24b |
Ảnh hưởng đến hoặc qua sữa mẹ |
|
|
|
||||
25 |
Độc tính đến cơ quan cụ thể sau phơi nhiễm đơn |
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
||||
26 |
Độc tính đến cơ quan cụ thể sau phơi nhiễm lặp lại |
Cấp 1 |
Cấp 2 |
|
||||
27 |
Nguy hại hô hấp |
Cấp 1 |
Cấp 2 |
|
||||
III |
Nguy hại môi trường | |||||||
28a |
Nguy hại cấp tính đối với môi trường thủy sinh |
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
|
|||
28b |
Nguy hại mãn tính đối với môi trường thủy sinh |
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Mong rằng sự tư vấn của bộ phận tư vấn an toàn sẽ giúp bạn lựa chọn phương án thích hợp nhất để giải quyết những vướng mắc của mình. Vui lòng liên hệ Tổng đài tư vấn pháp luật miễn phí 1900 0340 để nhận được ý kiến tư vấn chính xác nhất.
– #
Nếu quý vị cần thêm thông tin thì vui lòng liên hệ Trung tâm ứng phó sự cố an toàn môi trường
Hotline: 1900 0340 | Tel: 0903 063 599 (Ms Vân)
Email: trungtam@ungphosuco.vn