Đóng menu x

Một số hóa chất không tương thích điển hình

Table of Contents

Một số hóa chất không tương thích điển hình được quy định tại Bảng 3, Phụ lục B QCVN 05a/2020/BCT ngày 21 tháng 12 năm 2020.

Bảng 3: Một số hóa chất không tương thích điển hình

STT Hóa chất Không để lẫn với
1 Axit Axetic Axit chromic. Axit nitric, axitpecloric, peroxit, permanganates và các loại chất ôxy hóa khác
2 Acetone Hỗn hợp axit sunfuric và nitric nồng độ cao và bazơ mạnh
3 Acetylene Chlorine, bromine, đồng, fluorine, bạc, thủy ngân
4 Các kim loại kiềm Nước, carbon tetrachloride hoặc các loại hydrocarbons chứa clo khác, CO2, các hợp chất halogen
5 Ammonia, khan Thủy ngân, chlorine, calcium hypochlorite. i-ốt, các hợp chất brom, axit flohydric
6 Ammonium nitrate Các loại axít, bột kim loại, dung dịch dễ cháy, chlorates, nitrites, sulfur, các vật liệu hữu cơ rời mịn, các vật liệu dễ cháy
7 Aniline Nitric acid, hydrogen peroxide
8 Các hợp chất asenic Bất cứ chất khử nào
9 Azides Các loại axit
10 Bromine Giống như chlorine
11 Calciumoxide Nước
12 Carbon(hoạt tính) Calcium hypochlorite, tất cả các chất ô xy hóa khử
13 Carbontetrachloride Natri
14 Chlorates Muối amoni, các loại axit, bột kim loại, sulfur, các vật liệu hữu cơ rời mịn, các vật liệu dễ cháy
15 Chromic acid and chromium trioxide Acetic acid, naphthalene, camphor, glycerol, glycerin, turpentine, các loại cồn, dung dịch dễ cháy
16 Chlorine Ammonia, acetylene, butadiene, butane, mê tan, propane (hoặc các khí dầu mỏ khác), hyđrô, natri cácbua, turpentine, benzen, bột kim loại rời
17 Chlorine dioxide Ammonia, mêtan, phosphine, hydrogen sulfide
18 Đồng Acetylene, hydrogenperoxide
19 Cumene hydroperoxide Các loại axit, vô cơ hoặc hữu cơ
20 Xyanua Các loại axít
21 Dung dịch dễ cháy Ammonium nitrate, axit crômic, hydro peroxide, nitric acid, Natri peroxide, các hợp chất halogen
22 Hydrocarbon Fluorine, chlorine, bromine, chromic acid, sodium peroxide
23 Hydrocyanic acid Các loại axít
24 Hydrofluoricacid Ammonia, dung dịch hoặc khan, bazơ và silicát
25 Hydro peroxide Đồng, chromium, thép, hầu hết các kim loại hoặc muối của nó, các loại cồn, acetone, các chất hữu cơ, aniline, nitromethane, dung dịch dễ cháy
26 Hydrogen sulfide Fuming nitric acid, các axít khác, các khí ô xy hóa, acetylene, ammonia (dung dịch hoặc khan), hydrogen
27 Hypochlorite Các loại axit, cácbon hoạt tính
28 l-ốt Acetylene, ammonia(dung dịch hoặc khan), hydro
29 Thủy ngân Acetylene, fulminicacid, ammonia
30 Nitrate Sulfuric acid
31 Nitric acid (nồng độ cao) Acetic acid, aniline, chromic acid, hydrocyanic acid, hydrogen sulfide, dung dịch dễ cháy, các khí dễ cháy, đồng, đồng thau, các kim loại nặng khác
32 Nitrites Các loại axit
33 Nitroparaffins Bazơ vô cơ, amines
34 Oxalicacid Bạc, thủy ngân
35 Oxygen Các loại dầu, mỡ, hydro; dung dịch dễ cháy, các chất rắn hoặc các chất khí
36 Perchloric acid Acetic anhydride, bismuth và các hợp kim của nó, các loại cồn, giấy, gỗ, mỡ và dầu
37 Peroxides, hữu cơ Các loại axít (hữu cơ hoặc khoáng), tránh ma sát, để lạnh
38 Phosphorus (trắng) Không khí, ô xy, kiềm, các chất khử
39 Kali Carbontetrachloride, carbondioxide, nước
40 Kali chlorate và perchlorate Sulfuric và các axit khác, các kim loại kiềm, magie và canxi.
41 Kalipermanganate Glycerin, ethyleneglycol, benzaldehyde, sulfuricacid
42 Selenic Các chất khử
43 Bạc Acetylene, oxalic acid, tartaric acid, các hợp chất amoni, fulminic acid
44 Natri Carbontetrachloride, carbondioxide, nước
45 Natri nitrite Ammonium nitrate và các muối amoni khác
46 Natri peroxide Ethyl hoặc cồn metyl, glacial acetic acid, acetic anhydride, benzaldehyde, carbon disulfide, glycerin, ethylene glycol, ethyl acetate, methyl acetate, furfural
47 Sulfide Các loại axít
48 Axit Sulfuric Potassium chlorate, potassium perchlorate, potassium permanganate (hoặc các hợp chất với các kim loai nhẹ tương tự, như là natri, lithium…)
49 Tellurides Các chất khử
50 Bột kẽm Lưu huỳnh

Mong rằng sự tư vấn của bộ phận tư vấn an toàn sẽ giúp bạn lựa chọn phương án thích hợp nhất để giải quyết những vướng mắc của mình. Vui lòng liên hệ Tổng đài tư vấn pháp luật miễn phí 1900 0340 để nhận được ý kiến tư vấn chính xác nhất.

#

Nếu quý vị cần thêm thông tin thì vui lòng liên hệ Trung tâm ứng phó sự cố an toàn môi trường

Hotline: 1900 0340   |  Tel: 0903 063 599 (Ms Vân)

Email: trungtam@ungphosuco.vn

Các khóa học cấp chứng chỉ và tập huấn an toàn lao động

Powered by BetterDocs

Tel: 090306 3599