Biểu phí kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy được Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2021/TT-BTC Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm định phương tiện phòng cháy chữa cháy ngày 08 tháng 01 năm 2021.
BIỂU PHÍ KIỂM ĐỊNH PHƯƠNG TIỆN PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY
Số tt |
Danh mục phương tiện kiểm định |
Đơn vị |
Mức thu (đồng) |
I |
Kiểm định phương tiện chữa cháy cơ giới |
|
|
1 |
Xe chữa cháy, tàu, xuồng ca nô chữa cháy, xe thang chữa cháy |
Xe |
130.000 |
2 |
Máy bơm chữa cháy |
Cái |
40.000 |
II |
Kiểm định phương tiện chữa cháy thông dụng |
|
|
1 |
Vòi chữa cháy |
Cuộn |
20.000 |
2 |
Lăng chữa cháy |
Cái |
10.000 |
3 |
Đầu nối, trụ nước |
Cái |
30.000 |
4 |
Bình chữa cháy |
Cái |
45.000 |
III |
Kiểm định các chất chữa cháy |
|
|
1 |
Chất tạo bọt chữa cháy |
Kg |
30.000 |
IV |
Kiểm định hệ thống báo cháy |
|
|
1 |
Tủ trung tâm báo cháy |
Bộ |
30.000 |
2 |
Đầu báo cháy, nút ấn báo cháy, chuông báo cháy, đèn báo cháy, đèn chỉ dẫn thoát nạn, đèn chiếu sáng sự cố |
Cái |
30.000 |
V |
Kiểm định hệ thống chữa cháy bằng nước, bọt |
|
|
1 |
Đầu phun Sprinkler/Drencher, van báo động, công tắc áp lực, công tắc dòng chảy |
Cái |
40.000 |
2 |
Tủ điều khiển hệ thống chữa cháy |
Bộ |
30.000 |
VI |
Kiểm định hệ thống chữa cháy bằng khí, bột |
|
|
1 |
Đầu phun khí, bột chữa cháy; van chọn vùng, công tắc áp lực; nút ấn, chuông, đèn báo xả khí, bột chữa cháy |
Cái |
40.000 |
2 |
Chai chứa khí |
Bộ |
40.000 |
Ghi chú: Số lượng phương tiện kiểm định thực hiện theo quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật tương ứng hoặc theo hướng dẫn của Bộ Công an./.
Mong rằng sự tư vấn của bộ phận tư vấn an toàn sẽ giúp bạn lựa chọn phương án thích hợp nhất để giải quyết những vướng mắc của mình. Vui lòng liên hệ Tổng đài tư vấn pháp luật miễn phí 1900 0340 để nhận được ý kiến tư vấn chính xác nhất.
– #
Nếu quý vị cần thêm thông tin thì vui lòng liên hệ Trung tâm ứng phó sự cố an toàn môi trường
Hotline: 1900 0340 | Tel: 0903 01 01 40 (Ms.Trâm) – 0938 040 020 (Ms.Chi)
Email: trungtam@ungphosuco.vn